Tag: Tài liệu và Sách học tiếng Nhật Bản

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF
Tài liệu

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF

Grammar Structures in Japanese** **STT 01:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + んです (Plain form + n desu) * **Meaning:** Nhấn mạnh ý muốn nói * **Ví dụ:** 困ったなあ。電話がないんです。 (Komat ta

Tải FREE tài liệu eBook N2 Nhật Ngữ Kosei PDF
Tài liệu

Tải FREE tài liệu eBook N2 Nhật Ngữ Kosei PDF

Giới thiệu Kosei (Introduction to Kosei)** **GIỚI THIỆU KOSEI** **Lịch sử hình thành** Trung tâm Nhật ngữ Kosei đã được thành lập vào ngày 3/3/2014 bởi một đội ngũ doanh

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp N3 PDF
Tài liệu

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp N3 PDF

1. 〜ばかり〜 : Vừa mới ~ (Just recently)** **Giải thích:** Dùng để diễn tả một hành động vừa kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại mẫu câu

Tải FREE tài liệu Kanji Unit 6 PDF
Tài liệu

Tải FREE tài liệu Kanji Unit 6 PDF

Kanji 今 (Now/This)** * **Kanji:** 今 * **Stroke Order:** Shows the stroke order for the Kanji 今. * **HÁN VIỆT:** KIM * **NGHĨA:** HIỆN TẠI * **Combinations:** * **今日 (kyou):**

Tải FREE sách Lò Luyện Thi N3 Đọc Hiểu PDF
Sách

Tải FREE sách Lò Luyện Thi N3 Đọc Hiểu PDF

Riki MỤC LỤC ĐỌC HIỂU BÀI 1: (Tuần 1 ngày 1,2,3) HIỂU VỀ CẤU TẠO CÂU TRONG ĐỌC HIỂU CHỦ NGỮ – VỊ NGỮ………………………………………………………………..17 I Bài tập chuẩn bị (Luyện

Tải FREE tài liệu KANJI BAI 1 MIDTERM PDF
Tài liệu

Tải FREE tài liệu KANJI BAI 1 MIDTERM PDF

**Title:** KANJI 113 * **Section Title:** VẤN ĐỀ 1: HỌC KANJI LÀ HỌC GÌ? * **Ý NGHĨA:** SÔNGZ * **CÁCH ĐỌC:** かわ * **CÁCH VIẾT:** (Shows stroke order for the

Tài liệu học tiếng Nhật trong thương mại Full PDF tải FREE
Tài liệu

Tài liệu học tiếng Nhật trong thương mại Full PDF tải FREE

Unit 1: あいさつのき ほ ん基本Cơ sở của chào hỏi1.ろ う か廊下でし ゃ ち ょ う社長と会った時は、け い い敬意をあらわ表してどれくらいのか く ど角度のおじぎをす ればいい?Khi gặp giám đốc ở hành lang, tôi nên cúi đầu

Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE
Tài liệu

Tài liệu 400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản PDF tải FREE

400 mẫu câu tiếng Nhật cơ bản 1. んですか: Dùng để nhấn mạnh ý quan tâm, ngạc nhiên khi hỏi về lí do, nguyên nhân hoặc tình trạng. +ナムさんは日本語が上手ですね。長い間日本にいたんですか。Anh Nam

Tổng hợp Ca dao tục ngữ tiếng Nhật PDF tải FREE
Tài liệu

Tổng hợp Ca dao tục ngữ tiếng Nhật PDF tải FREE

STT Cụm từ/Thành ngữ (Tiếng Nhật) Cách đọc (Yomikata) Ý nghĩa (Imikata) Ví dụ (Rei) Tiếng Việt 1 異口同音 (いくどうおん) (ikudōon) ・Nhiều người cùng nói một điều giống nhau. <br>

Tài liệu Full Ngữ pháp & Từ vựng tiếng Nhật PDF FREE
Tài liệu

Tài liệu Full Ngữ pháp & Từ vựng tiếng Nhật PDF FREE

目次Bài 1: Hô hấp 呼吸….Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻……………………………………..Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き……………………………Bài 4 Hoạt động của mũi 鼻の働き……………………………Bài 5 Hoạt động của tai 耳の働き…………………………………Bài 6 Gia

Tổng hợp 1793 từ vựng tiếng Nhật N3 PDF tải FREE
Tài liệu

Tổng hợp 1793 từ vựng tiếng Nhật N3 PDF tải FREE

Tổng hợp 1793 từ vựng tiếng Nhật N31 あっ Ah!,Oh!2 愛 あい Yêu3 挨拶 あいさつ Chào hỏi4 愛情 あいじょう Tình cảm,yêu thương5 合図 あいず Bức tranh6 アイスクリーム Kem7 愛する あいする

Tài liệu tiếng Nhật tôn kính & khiêm nhường PDF tải FREE
Tài liệu

Tài liệu tiếng Nhật tôn kính & khiêm nhường PDF tải FREE

Ví dụ:前当社に行きました。Mae tousha ni ikimashita. → 先日御社に参りました。 Senjitsu, onshani mairimashita. (Dạng khiêm nhường)見ましたか。 Mimashita ka? → ご覧になりましたか。 Goran ni narimashita ka? (Dạng kínhtrọng)明日は仕事をする。 Ashita wa shigoto wo suru. → 明日はお仕事をします。

Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE
Tài liệu

Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE

Giáo trình Minna no NihongoI. TỪ VỰNG :おきます : thức dậyねます : ngủはたらきます : làm việcやすみます : nghỉ ngơiべんきょうします : học tậpおわります : kết thúcデパート : cửa hàng bách hóaぎんこう

Tải Tài liệu tính từ tiếng Nhật trình độ cấp 2 PDF FREE
Tài liệu

Tải Tài liệu tính từ tiếng Nhật trình độ cấp 2 PDF FREE

Tính từ đuôi ~しい惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc悔しい

Tải tài liệu học tiếng Nhật trung cấp PDF FREE P1
Tài liệu

Tải tài liệu học tiếng Nhật trung cấp PDF FREE P1

TUESDAY, 10. OCTOBER 2006, 01:59:24第1課 : たとえる ★Từ Mới例える:ví dụ役に立つ:có lợi, có ích口に出す:nói ra, thốt raまた:và(thường dùng để chuyển đoạn)でも:nhưng額:trán便利な:thuận tiện小判:một loại tiền của Nhật ngày xưa昔:ngày xưa全然:hoàn toàn không本棚:tủ

Tải Tài liệu học tiếng Nhật PDF FREE phần 2
Tài liệu

Tải Tài liệu học tiếng Nhật PDF FREE phần 2

Ở các bài trước các bạn đã được biết đến biểu hiện cho và nhận là :あげます、もらいます、くれます。Ở bài này các bạn sẽ được biết thêm いただきます、くださいます、やります。 Những biểu hiện nàyđược