


Dưới đây là toàn bộ nội dung được trích xuất từ các hình ảnh được cung cấp:
Hình 1:
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TỪ VỰNG IELTS
1 Vai trò của việc trau dồi vốn từ vựng để đạt điểm band 8.0 trong bài thi IELTS
2 Tiêu chí về từ vựng để đạt band 8.0 trong bài thi IELTS
3 Thế nào là từ vựng “ĐẮT”?
4 Các điểm cần lưu ý khi học từ vựng
5 Gọi ý các phương pháp trau dồi từ vựng “ĐẮT”.
CHƯƠNG II: TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐIỂM
UNIT 01 ON THE MOVE
Topic: Transport and traffic, Travel and holidays
Exam practice: Writing Task 2
UNIT 02 EFFECTIVE COMMUNICATION
Topic: Learning a language, Day-to-day communication
Exam practice: Speaking Part 2
UNIT 03 THE MODERN WORLD
Topic: Globalization, Urbanization
Exam practice: Writing Task 1
UNIT 04 TECHNOLOGY
Topic: Applications and the Internet, Technology applications
Exam practice: Listening Section 3
UNIT 05 HISTORY AND MUSEUMS
Topic: History, Museums
Exam practice: Reading Passage 3
UNIT 06 WORKING LIFE
Topic: Business, Employment
Exam practice: Listening Section 4
UNIT 07 MONEY MATTERS
Topic: Money, Spending
Exam practice: Speaking Part 3
UNIT 08 LEISURE TIME
Topic: Hobbies and interests, Books and movies
Exam practice: Listening Section 2
UNIT 09 A HEALTHY LIFESTYLE
Topic: Health and diet, Sport and fitness
Exam practice: Speaking Part 2
UNIT 10 THE SOCIETY
Topic: Crimes and punishment, Social issues
Exam practice: Writing Task 2
UNIT 11 GROWING UP
Topic: Adulthood and relationships, Childhood
Exam practice: Reading Passage 1
UNIT 12 EDUCATION
Topic: Study and research, Stress and pressure
Exam practice: Reading Passage 2
UNIT 13 THE MEDIA
Topic: Advertising, Television and newspapers
Exam practice: Speaking Part 1
UNIT 14 ENVIRONMENT
Topic: Environmental problems, Protecting the environment
Exam practice: Writing Task 1
UNIT 15 ACCOMMODATION
Topic: Houses and buildings, Urban and rural life
Exam practice: Listening Section 1
ANSWER KEYS
Hình 2:
Chương II
Từ vựng IELTS theo chủ điểm
Unit 01 On the move
Unit 02 Effective communication
Unit 03 The modern world
Unit 04 Technology
Unit 05 History and museums
Unit 06 Working life
Unit 07 Money matters
Unit 08 Leisure time
Unit 09 A healthy lifestyle
Unit 10 The society
Unit 11 Growing up
Unit 12 Education
Unit 13 The media
Unit 14 Environment
Unit 15 Accommodation
Hình 3:
UNIT 01 ON THE MOVE
- Transport and traffic
- Travel and holidays
BRAINSTORMING
Hãy thử trả lời các câu hỏi dưới đây về chủ đề On the move (Di chuyển) để kiểm tra vốn từ vựng của bạn nhé!
Do you often use public transport?
(Bạn có thường sử dụng phương tiện công cộng không?)
How easy is it to travel around your country?
(Đi du lịch ở nước bạn có dễ dàng không?)
How could the transport system be improved in your country?
(Làm cách nào để cải thiện hệ thống giao thông ở nước bạn?)
Bạn liệt kê được bao nhiêu từ và cụm từ cho chủ đề này?
Hãy tự đánh giá mức độ hiểu biết của mình nhé:
Điểm: …/3
3 Vốn từ vựng của tôi rất phong phú
2 Vốn từ vựng của tôi còn hạn chế
1 Vốn từ vựng của tôi rất hạn hẹp