Full tài liệu cấu trúc tiếng Nga cơ bản cho người mới PDF FREE

Full tài liệu cấu trúc tiếng Nga cơ bản cho người mới PDF FREE

Full tài liệu cấu trúc tiếng Nga cơ bản cho người mới PDF FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nga đáng đọc và tham khảo. Hiện Full tài liệu cấu trúc tiếng Nga cơ bản cho người mới PDF FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Dạng so sánh bậc nhất của tính từ

  • Thêm các từ самый, самая, самое, самые vào trước tính từ.
    мой самый хороший друг: người bạn tốt nhất của tôi
    моя самая хорошая подруга: người bạn gái tốt nhất của tôi
    самое красивое фото: bức ảnh đẹp nhất
    самые красивые книги: những quyển sách đẹp nhất

Đại từ chỉ định этом, эта, это, эти (…này)

  • Đứng trước cụm tính từ-danh từ hoặc danh từ, phù hợp với danh từ về giống số cách. Lời cho câu hỏi: какой, какая, какое, какие.

Какая книга вам нравится? – Мне нравится эта книга. (Bạn thích quyển sách này? – Tôi thích quyển sách này.)
Это кот. Мне нравится этот кот: Đây là con mèo. Tôi thích con mèo này.
Это девушка. Мне нравится эта девушка: Đây là cô gái. Tôi thích cô gái này.
Это окно. Мне нравится это окно: Đây là cửa sổ. Tôi thích cái cửa sổ này.
Это книги. Мне нравятся эти книги: Đây là những quyển sách. Tôi thích những quyển sách này.

Nói ai thích hoặc không thích cái gì/ không thích ai
Đại từ nhân xưng / danh từ

C1C3
ямне
тытебе
онему
мынам
вывам
ониим
  1. Мне нравится собака.
  2. Ему нравятся эти книги?
    • Да, нравятся.
    • Какие книги вам нравятся? Bạn thích những quyển sách nào?
    • Мне нравятся эти красивые книги: Tôi thích những quyển sách đẹp này.

Hồi giá tiền

  • Сколько (bao nhiêu) + стоит + danh từ C1 số ít
    • стоит + danh từ C1 số nhiều
    • Сколько стоит этот словарь?
    • Это словарь стоит 91 рубль.
  • 41р. = сорок один рубль
  • Tất cả số từ có cửu là đua, три, четыре + рубля
  • 32р. = тридцать два рубля 84р. = восемьдесят четыре рубля 53р. = пятьдесят три рубля
  • Những trường hợp còn lại dùng рублей
  • 11р = одиннадцать рублей 65р = шестьдесят рублей 170р. = сто семьдесят рублей

Câu hỏi nguyên nhân
Почему: Tại sao
потому что: bởi vì

  • Почему тебе нравится эта книга? (Tại sao bạn thích quyển sách này)
  • Мне нравится эта книга, потому что это интересный книга. (Tôi thích quyển sách này bởi vì đây là quyển sách thú vị)

Cấu trúc nói đi đến đâu

Где (6) ở đâuКуда (4) đi đến đâuОткуда (2) từ đâu
в/нав/наиз/с
он сейчас в школеон идёт в школуон приехал из китая

Nếu cách 4, 6 đi với giới từ в, sang cách 2 dùng из
Nếu cách 4, 6 đi với giới từ на, sang cách 2 dùng с

Где? (6)Куда? (4)Откуда? (2)
Я учусь в университетеЯ иду в университетЯ пришёл из университета
Она была на выставкеОна идёт на выставкуОна пришла с выставки.

Động từ chuyển động куда(4) – откуда (2) – к кому (3)

HCBCB
идтииду, идёшь, идёт, идём, идёте, идут – chuyển động I hướng, đang diễn ra tại thời điểm nói
ехатьеду, едешь, едет, едем, едете, едут – chuyển động I hướng, đang diễn ra tại thời điểm nói
ходитьходил, ходила, ходили – đã đi và đã về
ездитьездил, ездила, ездили – đã đi và đã về
пойтипошёл, пошла, пошли – bắt đầu chuyển động
поехатьпоехал, поехала, поехали – bắt đầu chuyển động
прийтипришёл, пришла, пришли – đạt được mục đích chuyển động (đã đến nơi)
приехатьприехал, приехала, приехали – đạt được mục đích chuyển động (đã đến nơi)
  • Một số ví dụ với các từ trên:
  • идтi: Сейчас я иду в школу. (Hiện tại tôi đang đi đến trường)
  • ехать: Сейчас он едет в Москву на машине. (Hiện tại anh ấy đang đi đến Moskva bằng ô tô.)
  • ходить, ездить chia ở quá khứ có ý nghĩa tả đi và đi về rồi
    Вчера я ходила в театр. (Ngôm hôm qua tôi đã đi đến nhà hát)
    Вчера он ездил в деревню на машине.
  • пойти, поехать nhấn mạnh sự bắt đầu chuyển động
    Я написала письмо и пошла на почту. (Tôi viết xong thư và bắt đầu đi đến bưu điện)
  • прийти, приехать đã đến nơi rồi.
    Я пришёл домой из университета. (Tôi đã về đến nhà từ trường đại học)

Động từ chuyển động với tiên tố ПО: diễn tả dự định, kế hoạch đi đâu
Кто + хотеть + пойти hoặc поехать куда? (4) đi đâu к кому? (3) đến chỗ ai
Я хочу поехать в Москву к Другу. (Tôi muốn đến Moskva đến chỗ người bạn)

5.1. Thi tương lai lai phức (động từ tiếng Nga chia các ngôi и HCB nguyên dạng)

ятыон/она/ономывыони+ HCB
будубудешьбудетбудембудетебудут
nguyên dạng

Завтра я буду читать книгу

5.2. Thi tương lai đơn (động từ CB chia theo các ngôi nhân xưng), dùng khi hành động chắc chắn sẽ xảy ra
я напишу, прочитаю, выучу;
ты напишешь, прочитаешь, выучишь
он напишет, прочитает, выучит

Câu phức với từ когда (khi…)
Когда HCB, … HCB : 2 hành động xảy ra đồng thời
Когда я читаю книгу, он слушает музыку
Когда CB , … CB : 2 hành động xảy ra nối tiếp
Когда я написала письмо, я позвонила маме

Nói ai thích làm gì:
КТО (любить) + ĐỘNG TỪ NGUYÊN DẠNG
Что ты любишь делать?
Я люблю играть в футбол, а мой брат любит слушать музыку.

Nói ở đâu có thể làm gì
ГДЕ + МОЖНО + ĐỘNG TỪ NGUYÊN DẠNG
Здесь можно отдыхать.
В парке можно гулять и отдыхать.
На стадионе можно играть в футбол.

УЧИТЬСЯ И УЧИТЬ
УЧИТЬ (ЧТО) học cái gì (C4)
учить новые слова: học từ mới
учить русский язык: học tiếng Nga
учить математику: học toán

УЧИТЬСЯ (ГДЕ) (учусь, учишься, учится) học ở đâu (C6)
учиться в школе: học ở trường
учиться в университете: học ở Đại học

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 403 để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3