Tải FREE tài liệu Tổng Ôn Tiếng Pháp B1 PDF

Tải FREE tài liệu Tổng Ôn Tiếng Pháp B1 PDF

Tải FREE tài liệu Tổng Ôn Tiếng Pháp B1 PDF là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE tài liệu Tổng Ôn Tiếng Pháp B1 PDF đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

MẠO TỪ

  1. Mạo từ xác định (articles définis)
    Forme (form) :
  • le /lơ/ : đứng trước danh từ giống đực – số ít → le train
  • la /la/ : đứng trước danh từ giống cái – số ít → la gare
  • l’ : đứng trước danh từ giống đực và cái – số ít – bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm → l’avion (m), l’école (f), l’hôtel (m)
  • les /lê/ : đứng trước danh từ số nhiều → les trains, les gares, les hôtels
  1. Mạo từ không xác định (articles indéfinis)
    Forme :
  • un /ẽ/ : danh từ giống đực – số ít → un vélo
  • une /yn/ : danh từ giống cái – số ít → une maison
  • des /de/ : danh từ số nhiều → des vélos, des maisons

Kết hợp với giới từ “à” và “de”

àde
leaudu
lesauxdes
laà lade la
l’à l’de l’

Lưu ý:

  • “à” = at/on/in hoặc to
  • “de” = of hoặc from

Nơi chốn – Quốc gia

  • à → thành phố
  • en → quốc gia giống cái
  • en → quốc gia đực/cái bắt đầu bằng nguyên âm
  • au → quốc gia giống đực
  • aux → quốc gia số nhiều
  1. Mạo từ chỉ định lượng / chỉ bộ phận
MasculinFéminin
Singulierdu, de l’de la, de l’
Plurieldesdes

Lưu ý:

  • Danh từ đếm được dùng un/une/des
  • Danh từ nói chung hoặc sau aimer, adorer, préférer, détester dùng le/la/les
  • Phủ định: du/de la/des → de
  • Trừ các trường hợp có c’est / ce n’est hoặc khi phủ định mang tính đối lập Je n’ai pas un frère…

Từ chỉ số lượng → luôn + de/d’
un peu de, beaucoup de, assez de, un kilo de…


TÍNH TỪ

1. Tính từ chỉ định (adjectifs démonstratifs)

  • Ce : m. số ít, phụ âm
  • Cet : m. số ít, nguyên âm hoặc h câm
  • Cette : f. số ít
  • Ces : số nhiều cả hai giống

2. Tính từ sở hữu (adjectifs possessifs)

MasculinFémininPluriel
à moimonmames
à toitontates
à lui/ellesonsases
à nousnotrenotrenos
à vousvotrevotrevos
à eux/ellesleurleurleurs

Lưu ý:

  • Không phân biệt giới tính người sở hữu
  • Phân biệt theo giống của danh từ bị sở hữu
  • mon/ton/son đứng trước danh từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm/h câm

SO SÁNH

1. So sánh hơn / kém / bằng

A + être + plus/aussi/moins + adjectif + que + B

Plus bon → meilleur

2. So sánh nhất

A + être + le/la/les + plus/moins + adjectif


PASSÉ COMPOSÉ

Forme : S + avoir/être + participe passé

Avoir: đa số động từ chia với avoir → participe passé không đổi trừ khi có COD đứng trước.

Être: dùng cho động từ chuyển động + động từ đặc biệt → participe passé luôn hợp giống & số.

Danh sách với Être:
aller, venir, arriver, partir, entrer, sortir, monter, descendre, retourner,
tomber, passer, revenir, rentrer, remonter, redescendre, repartir,
naître, mourir, devenir, rester.

Động từ phản thân → luôn dùng être.


L’IMPARFAIT

Formation: gốc nous + đuôi ais, ais, ait, ions, iez, aient

Cách dùng: thói quen quá khứ, mô tả, bối cảnh, xen trong récit.


VERBES PRONOMINAUX

  • Nghĩa: phản thân, tương hỗ, bị động
  • Dạng phủ định: ne … pas
  • Cấu trúc: verbe + se + verbe
  • Ở passé composé: luôn dùng être

Hợp giống & số khi sau động từ không có COD.


IMPÉRATIF

  • Chỉ có 3 ngôi: tu, nous, vous (không dùng đại từ)
  • Nhóm ER: không có “s” ở ngôi tu
  • Phủ định: Ne + V + pas

Đặc biệt:
Avoir : Aie, Ayons, Ayez
Être : Sois, Soyons, Soyez
Savoir : Sache, Sachons, Sachez


L’EXPRESSION DE LA QUANTITÉ

  1. un peu de / beaucoup de / assez de / un kilo de … → luôn + de
  2. quelqu’un – personne ; quelque chose – rien

COD / COI

Bảng tổng hợp

CODCOI
jeme / m’me / m’
tute / t’te / t’
il/ellele / la / l’lui
nousnousnous
vousvousvous
ils/elleslesleur

COD: không có giới từ
COI: có giới từ “à” → dùng lui/leur

Các động từ penser à, s’intéresser à, avoir besoin de… không dùng COI, chỉ dùng:
à moi, à toi, à elle…

Vật + à → dùng y


RAPPORTER DES PAROLES

  • Khẳng định: que
  • Yes/no: si
  • 5W1H: ce que, quand, où, pourquoi, qui, comment, combien
  • Mệnh lệnh: de + infinitif

ĐẠI TỪ QUAN HỆ

  • qui : chủ ngữ
  • que : COD

GRAMMAR – CẤU TRÚC CƠ BẢN

Làm gì:

  • faire + du/de la = môn nghệ thuật
  • jouer de = nhạc cụ
  • jouer à = trò chơi

Hành động:

  • aller + inf = tương lai gần
  • venir de + inf = vừa mới
  • être en train de + inf = đang

Modal: pouvoir, devoir, vouloir, savoir + inf

Khác:

  • avoir envie de = muốn
  • avoir besoin de = cần

Thời tiết:
il fait + adj ; il y a + N ; il + V


YES – NO QUESTION

  1. (+) Moi aussi / (–) Moi non
  2. (–) Moi non plus / (+) Moi si

Trả lời câu hỏi:

  • Oui / Non / Si (phủ định → khẳng định)