


MẠO TỪ
- Mạo từ xác định (articles définis)
Forme (form) :
- le /lơ/ : đứng trước danh từ giống đực – số ít → le train
- la /la/ : đứng trước danh từ giống cái – số ít → la gare
- l’ : đứng trước danh từ giống đực và cái – số ít – bắt đầu bằng nguyên âm hoặc h câm → l’avion (m), l’école (f), l’hôtel (m)
- les /lê/ : đứng trước danh từ số nhiều → les trains, les gares, les hôtels
- Mạo từ không xác định (articles indéfinis)
Forme :
- un /ẽ/ : danh từ giống đực – số ít → un vélo
- une /yn/ : danh từ giống cái – số ít → une maison
- des /de/ : danh từ số nhiều → des vélos, des maisons
Kết hợp với giới từ “à” và “de”
| à | de | |
|---|---|---|
| le | au | du |
| les | aux | des |
| la | à la | de la |
| l’ | à l’ | de l’ |
Lưu ý:
- “à” = at/on/in hoặc to
- “de” = of hoặc from
Nơi chốn – Quốc gia
- à → thành phố
- en → quốc gia giống cái
- en → quốc gia đực/cái bắt đầu bằng nguyên âm
- au → quốc gia giống đực
- aux → quốc gia số nhiều
- Mạo từ chỉ định lượng / chỉ bộ phận
| Masculin | Féminin | |
|---|---|---|
| Singulier | du, de l’ | de la, de l’ |
| Pluriel | des | des |
Lưu ý:
- Danh từ đếm được dùng un/une/des
- Danh từ nói chung hoặc sau aimer, adorer, préférer, détester dùng le/la/les
- Phủ định: du/de la/des → de
- Trừ các trường hợp có c’est / ce n’est hoặc khi phủ định mang tính đối lập Je n’ai pas un frère…
Từ chỉ số lượng → luôn + de/d’
un peu de, beaucoup de, assez de, un kilo de…
TÍNH TỪ
1. Tính từ chỉ định (adjectifs démonstratifs)
- Ce : m. số ít, phụ âm
- Cet : m. số ít, nguyên âm hoặc h câm
- Cette : f. số ít
- Ces : số nhiều cả hai giống
2. Tính từ sở hữu (adjectifs possessifs)
| Masculin | Féminin | Pluriel | |
|---|---|---|---|
| à moi | mon | ma | mes |
| à toi | ton | ta | tes |
| à lui/elle | son | sa | ses |
| à nous | notre | notre | nos |
| à vous | votre | votre | vos |
| à eux/elles | leur | leur | leurs |
Lưu ý:
- Không phân biệt giới tính người sở hữu
- Phân biệt theo giống của danh từ bị sở hữu
- mon/ton/son đứng trước danh từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm/h câm
SO SÁNH
1. So sánh hơn / kém / bằng
A + être + plus/aussi/moins + adjectif + que + B
Plus bon → meilleur
2. So sánh nhất
A + être + le/la/les + plus/moins + adjectif
PASSÉ COMPOSÉ
Forme : S + avoir/être + participe passé
Avoir: đa số động từ chia với avoir → participe passé không đổi trừ khi có COD đứng trước.
Être: dùng cho động từ chuyển động + động từ đặc biệt → participe passé luôn hợp giống & số.
Danh sách với Être:
aller, venir, arriver, partir, entrer, sortir, monter, descendre, retourner,
tomber, passer, revenir, rentrer, remonter, redescendre, repartir,
naître, mourir, devenir, rester.
Động từ phản thân → luôn dùng être.
L’IMPARFAIT
Formation: gốc nous + đuôi ais, ais, ait, ions, iez, aient
Cách dùng: thói quen quá khứ, mô tả, bối cảnh, xen trong récit.
VERBES PRONOMINAUX
- Nghĩa: phản thân, tương hỗ, bị động
- Dạng phủ định: ne … pas
- Cấu trúc: verbe + se + verbe
- Ở passé composé: luôn dùng être
Hợp giống & số khi sau động từ không có COD.
IMPÉRATIF
- Chỉ có 3 ngôi: tu, nous, vous (không dùng đại từ)
- Nhóm ER: không có “s” ở ngôi tu
- Phủ định: Ne + V + pas
Đặc biệt:
Avoir : Aie, Ayons, Ayez
Être : Sois, Soyons, Soyez
Savoir : Sache, Sachons, Sachez
L’EXPRESSION DE LA QUANTITÉ
- un peu de / beaucoup de / assez de / un kilo de … → luôn + de
- quelqu’un – personne ; quelque chose – rien
COD / COI
Bảng tổng hợp
| COD | COI | |
|---|---|---|
| je | me / m’ | me / m’ |
| tu | te / t’ | te / t’ |
| il/elle | le / la / l’ | lui |
| nous | nous | nous |
| vous | vous | vous |
| ils/elles | les | leur |
COD: không có giới từ
COI: có giới từ “à” → dùng lui/leur
Các động từ penser à, s’intéresser à, avoir besoin de… không dùng COI, chỉ dùng:
à moi, à toi, à elle…
Vật + à → dùng y
RAPPORTER DES PAROLES
- Khẳng định: que
- Yes/no: si
- 5W1H: ce que, quand, où, pourquoi, qui, comment, combien
- Mệnh lệnh: de + infinitif
ĐẠI TỪ QUAN HỆ
- qui : chủ ngữ
- que : COD
GRAMMAR – CẤU TRÚC CƠ BẢN
Làm gì:
- faire + du/de la = môn nghệ thuật
- jouer de = nhạc cụ
- jouer à = trò chơi
Hành động:
- aller + inf = tương lai gần
- venir de + inf = vừa mới
- être en train de + inf = đang
Modal: pouvoir, devoir, vouloir, savoir + inf
Khác:
- avoir envie de = muốn
- avoir besoin de = cần
Thời tiết:
il fait + adj ; il y a + N ; il + V
YES – NO QUESTION
- (+) Moi aussi / (–) Moi non
- (–) Moi non plus / (+) Moi si
Trả lời câu hỏi:
- Oui / Non / Si (phủ định → khẳng định)

