


No. | English | Vietnamese |
1 | What flight is he arriving on? | Anh ấy đang tới trên chuyến bay nào. |
2 | When did you join the company? | Bạn vào công ty từ bao giờ. |
3 | Where are you staying in town? | Anh sống ở đâu trong thành phố. |
4 | Who’s meeting with Ms. Clark right now? | Ai đang gặp cô Clark vậy. |
5 | How many clients will be visiting? | Bao nhiêu khách hàng sẽ tới. |
6 | What are these sweaters made of? | Áo len đó làm bằng gì. |
7 | Where can I get a copy of the weekly newsletter? | Tôi lấy bản copy bản tin hàng tuần ở đâu được. |
8 | Would you like me to call a taxi for you? | Bạn có cần tôi gọi taxi cho không? |
9 | When do you expect the merger to be approved? | Bạn kỳ vọng việc sáp nhập khi nào được diễn ra. |
10 | Should we stay late tonight or work on this job tomorrow? | Chúng ta nên ở lại muộn chút hay sang mai hoàn thành công việc. |
11 | Why did Yumi leave the seminar early? | Sao Yumi phải về sớm vậy. |
12 | Who will replace Mr. Fernandez when he retires? | Ai sẽ thay thế ông Fernandez khi ông ta về hưu. |
13 | Where can I attend an evening course? | Tôi tham gia lớp học buổi tối ở đâu được. |
14 | When will we begin marketing the new alarm system? | Khi nào chúng ta bắt đầu truyền thông sản phẩm hệ thống báo động mới. |
15 | Why are our supplies so low? | Sao thiết bị tôi muốn vậy. |
16 | Why don’t we go out for some fresh air? | Hay là chúng ta ra ngoài hít thở không khí chút nhỉ. |
17 | Who shipped the product samples yesterday? | Ai đã chuyển những sản phẩm mẫu hôm qua vậy. |
18 | Those French lessons were very useful, weren’t they? | Những bài học tiếng Pháp đó rất hữu ích. |
19 | Aren’t you supposed to be on holiday this week? | Tuần sau bạn sẽ vào kỳ nghỉ đúng không. |
20 | You’ve gone through customs, haven’t you? | Bạn đã được thông qua hải quan rồi đúng không. |
21 | I thought the discussion was helpful | Tôi nghĩ thảo luận rất hữu ích. |
22 | Do I have to complete the application now? | Tôi có phải hoàn thành phiếu đăng ký này luôn không. |
23 | I think the vice president should select the location | Tôi nghĩ phó giám đốc nên là người chọn địa điểm. |
24 | Your new assignment looks quite complicated | Nhiệm vụ mới của bạn trông có vẻ khó khăn. |
25 | How about a game of tennis this weekend? | Hay là cuối tuần làm trận ten nis nhỉ. |
26 | Have the emergency exits been inspected? | Lối thoát khẩn cấp đã được kiểm tra chưa. |
27 | Do you have to phone your office now, or can you wait until later? | Bạn muốn gọi về văn phòng luôn, hay đợi tẹo nữa. |
28 | Hasn’t Mr. Chu finished compiling the data? | Ông Chu đã hoàn thành phân loại dữ liệu chưa. |
29 | How can we identify the best solution? | Làm sao chúng ta biết đây có phải giải pháp tốt nhất không. |
30 | Why don’t we take a few minutes to go over the proposal? | Sao chúng ta không dành vài phút để xem qua bản đề xuất nhỉ. |
No. | English | Vietnamese |
1 | What time is it? | Mấy giờ rồi? |
2 | How was your stay at the hotel? | Bạn ở khách sạn thế nào. |
3 | Do you want me to schedule the press conference for Thursday, or for Friday? | Bạn muốn tôi bố trí buổi họp báo vào thứ 5 hay thứ 6. |
4 | When should I have this paperwork ready? | Khi nào tôi cần xong giấy tờ đó. |
5 | Where was Mr. Wagner yesterday? | Hôm qua ông Wagner ở đâu vậy. |
6 | Michael, is this your coat? | Michael, đây là áo của anh à. |
7 | Who can I ask to revise our orientation materials? | Tôi có thể nhờ ai chỉnh sửa bản tài liệu hướng nghiệp này. |
8 | You manage this apartment complex, don’t you? | Có phải anh quản lý khu phức hợp căn hộ này không. |
9 | Why did you get a new mobile phone? | Sao anh phải mua điện thoại mới. |
10 | Does Samir work in accounting or customer service? | Samir làm việc ở bộ phận kế toán hay chăm sóc khách hàng. |
11 | Would you like to share a taxi to the train station? | Bạn có muốn đi chung taxi tới nhà ga không. |
12 | What color should I paint the living room walls? | Tôi nên sơn tường phòng khách màu gì. |
13 | When is the Morrison Bridge going to be repaired? | Cầu Morrison khi nào được sửa xong. |
14 | Why’s the shopping center so busy? | Sao trung tâm mua sắm lại đông đúc vậy. |
15 | My flight to Chicago’s been delayed for six hours? | Chuyến bay tới Chicago của tôi bị chậm 6 tiếng. |
16 | Shouldn’t we distribute these brochures? | Chúng ta có nên phát những tờ mô tả này không. |
17 | Who’s going to do the presentation with you? | Ai sẽ thuyết trình cùng anh. |
18 | Why don’t you call Ms. Garcia this morning? | Sao sáng nay bạn không gọi cho cô Garcia. |
19 | Let’s order a bigger sign for the front door. | Hãy đặt mua 1 biển hiệu lớn hơn cho cửa chính. |
20 | The café’s out of sandwiches? | Quả cà phê đã hết bánh mì. |
21 | Who’s in charge of stocking the supply closet? | Ai chịu trách nhiệm cất hộp dụng cụ. |
22 | Are they putting an addition on the library? | Có phải họ mở rộng thư viện ra không. |
23 | What’s on the agenda for the staff meeting? | Những gì sẽ có trong lịch trình của buổi họp nhân viên. |
24 | Hasn’t Marcus found a location for the photo shoot? | Marcus đã tìm địa điểm để chụp ảnh chưa. |
25 | The new copier’s been delivered. | Máy phô tô mới đã được chuyển tới. |
26 | Where will the training session be held? | Chương trình đào tạo diễn ra ở đâu. |
27 | There’s only one entrance to this building, right? | Chỉ có 1 lối vào tòa nhà này đúng không. |
28 | The contract negotiations took longer than I expected | Việc thương thảo hợp đồng kéo dài hơn dự kiến. |
29 | How do I renew my membership? | Tôi làm thế nào để thành viên bằng cách nào. |
30 | Could you give me feedback on my research proposal? | Anh cho tôi ý kiến về bản đề xuất nghiên cứu này. |