Sách sổ tay ngữ pháp tiếng Nga bản Full PDF tải FREE

Sách sổ tay ngữ pháp tiếng Nga bản Full PDF tải FREE

Sách sổ tay ngữ pháp tiếng Nga bản Full PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nga đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách sổ tay ngữ pháp tiếng Nga bản Full PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

PHẦN MỘT
CÁC TỪ LOẠI TRONG TIẾNG NGA

I – Danh từ
Trong tiếng Nga danh từ là từ mang ý nghĩa khái quát gọi tên sự vật (cự thể và trừu tượng) và có các đặc trưng ngữ pháp như giống, số, cách.

  1. Hầu hết danh từ trong tiếng Nga đều có dấu hiệu của một trong 3 giống: đực, cái, trung.
    • Chỉ có một bộ phận danh từ chỉ người và động vật lớn mới có dấu hiệu về giống phù hợp với giới tính thực tế của nó :
      • дедушка, отец, брат, бык, петух… thuộc giống đực
      • бабушка, мать, сестра, корова, курица… thuộc giống cái
    • Nói chung mỗi danh từ đều dựa theo vĩ tố (tổ) của nó mà phân chia thành các giống có tính ngữ pháp thuận túy :
      • Giống đực bao gồm danh từ tận cùng bằng :
        • phụ âm : ученик, товарищ, стол, магазин…
        • й : герой, трамвай…
        • ь : учитель, корабль, словарь…
      • Giống cái bao gồm danh từ tận cùng bằng :
        • а (-я) : корова, доска, песня, армия…
        • ь : площадь, кровь, новость…
      • Giống trung bao gồm danh từ tận cùng bằng :
        • о (-ё) : окно, яблоко, бельё…
        • е : поле, море, задание…

Bị chú :

  • Những danh từ có tận cùng bằng –ь (dấu mềm) có thể thuộc giống đực hoặc giống cái theo thạo quán ngữ, do đó cần phải ghi nhớ cửa danh từ cụ thể như :Giống đựcGiống cáiянварьновостьфевральмедальапрельрадостьиюньдверьиюльцельсентябрьмолодостьоктябрьстаростьноябрьхрабростьдекабрьсмелостьсловарьвещьфонарьпомощьсмертьночьпамять
  • Những danh từ chỉ người và động vật không có đối lập về giống, cho nên có thể dùng chung cho cả hai giống :
    • Giống đực bao gồm danh từ giống đực, nhưng những danh từ giống đực, nhưng danh từ đã cho giống đực.
    • обезьяна, свинья, птица… là những danh từ thuộc giống cái, nhưng có thể dùng để chỉ giống đực.
    • Giống đực bao gồm danh từ tận cùng bằng nguyên âm nhưng không giống cách biểu thuộc giống trung : купе, кино, бюро, интервью, рагу, кафе, пальто, метро, такси… (trừ từ кофе – giống đực)
  1. Phần lớn danh từ trong tiếng Nga có 2 dạng : số ít và số nhiều. Số nhiều thích cách tạo sao số ít ít bằng cách thêm các nguyên âm –ы, -и, -а (-я) sau những danh từ sở hữu âm –ы, -и, -а (-я) vào chỗ các vĩ tố của danh từ số ít.Giống đực :Số ítSố nhiềuстолстол+ымальчикмальчик+итрамвай-йтрамвай-ипортфельпортфел+игородгород+аучительучитель+яGiống cáiгазета-агазет-ыкнига-икниг-инеделя-янедель-ифамилия-ифамили-итетрадьтетрад+иGiống trung :слов-ослов-апол-епол-язадани-езадани-я

Bị chú :

  • Chỉ dùng số ít : молодость, юность, внимание, дружба, доброта, спорт, чай, хлеб, история…
  • Chỉ dùng số nhiều : родители, дети, люди, очки, брюки, ножницы, денги, фрукты, овощи…
  1. Danh từ trong tiếng Nga biến đổi theo 6 cách với những vĩ tố khác nhau :
    • Cách 1. кто ? что ? брат, сестра, дом, книга…
    • Cách 2. кого ? чего ? брата, сестры, дома, книги…
    • Cách 3. кому ? чему ? брату, сестре, дому, книги…
    • Cách 4. кого ? что ? брата, сестру, дому, книгу…
    • Cách 5. кем ? чем ? братом, сестрой, домом, книгой…
    • Cách 6. о ком ? о чем ? о брате, о сестре, о доме, о книге…

Bị chú :

  • Hệ thống biến cách của danh từ trình bày ở phần Bốn
  • Ý nghĩa và cách dùng các cách của danh từ trình bày ở phần Hai.

II. Tính từ
Tính từ trong tiếng Nga là từ dùng để chỉ đặc tính, tính chất hoặc quan hệ của sự vật và có đặc trưng ngữ pháp là biến đổi theo giống, số và cách của danh từ mà nó làm rõ nghĩa.

  1. Tất cả những tính từ biến đổi đều có 3 dạng : giống đực, giống cái và giống trung phù hợp với danh từ ở số ít :
    • Giống đực có các vĩ tố :
      • -ой : большой (дом), больной (человек).
      • -ый : новый (дом), добрый (человек).
      • -ий : синий (дом), искренний (человек).
    • Giống cái có các vĩ tố :
      • -ая : чёрная (доска), добрая (женщина).
      • -яя : синяя (река), средняя (ученица).
    • Giống trung có các vĩ tố :
      • -ое : большое (дерево), доброе (утро).
      • -ее : синее (небо), зимнее (пальто).
  2. Tất cả những tính từ biến đổi đều có dạng số ít và phù hợp với danh từ ở hai số ấy.
    • Số ít có các vĩ tố phù hợp theo giống của danh từ đã trình bày ở mục 1.
    • Số nhiều có các vĩ tố :

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 407 là gì để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3