Tổng hợp các thể trong tiếng Nhật Full PDF tải FREE

Tổng hợp các thể trong tiếng Nhật Full PDF tải FREE

Tổng hợp các thể trong tiếng Nhật Full PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nhật Bản đáng đọc và tham khảo. Hiện Tổng hợp các thể trong tiếng Nhật Full PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Thể từ điển (辞書形)

  • Nhóm 1 (五段動詞): 行く (iku) – đi, 書く (kaku) – viết, 泳ぐ (oyogu) – bơi, 待つ (matsu)
  • chờ
  • Nhóm 2 (一段動詞): 食べる (taberu) – ăn, 見る (miru) – xem, 寝る (neru) – ngủ, 起きる
    (okiru) – thức dậy
  • Nhóm 3 (不規則動詞): する (suru) – làm, 来る (kuru) – đến

Thể phủ định (ない形)

  • Nhóm 1: 行かない (ikanai) – không đi, 書かない (kakanai) – không viết, 泳がない
    (oyoganai) – không bơi, 待たない (matanai) – không chờ
  • Nhóm 2: 食べない (tabenai) – không ăn, 見ない (minai) – không xem, 寝ない (nenai) –
    không ngủ, 起きない (okinai) – không thức dậy
  • Nhóm 3: しない (shinai) – không làm, 来ない (konai) – không đến

Thể quá khứ (た形)

  • Nhóm 1: 行った (itta) – đã đi, 書いた (kaita) – đã viết, 泳いだ (oyoida) – đã bơi, 待った
    (matta) – đã chờ
  • Nhóm 2: 食べた (tabeta) – đã ăn, 見た (mita) – đã xem, 寝た (neta) – đã ngủ, 起きた
    (okita) – đã thức dậy
  • Nhóm 3: した (shita) – đã làm, 来た (kita) – đã đến

Thể phủ định quá khứ (なかった形)

  • Nhóm 1: 行かなかった (ikanakatta) – đã không đi, 書かなかった (kakanakatta) – đã
    không viết, 泳がなかった (oyoganakatta) – đã không bơi, 待たなかった (matanakatta) – đã
    không chờ
  • Nhóm 2: 食べなかった (tabenakatta) – đã không ăn, 見なかった (minakatta) – đã không
    xem, 寝なかった (nenakatta) – đã không ngủ, 起きなかった (okinakatta) – đã không thức
    dậy
  • Nhóm 3: しなかった (shinakatta) – đã không làm, 来なかった (konakatta) – đã không
    đến

Thể ý chí (意向形)

  • Nhóm 1: 行こう (ikou) – chúng ta sẽ đi, 書こう (kakou) – chúng ta sẽ viết, 泳ごう
    (oyogou) – chúng ta sẽ bơi, 待とう (matou) – chúng ta sẽ chờ
  • Nhóm 2: 食べよう (tabeyou) – chúng ta sẽ ăn, 見よう (miyou) – chúng ta sẽ xem, 寝よ
    う (neyou) – chúng ta sẽ ngủ, 起きよう (okiyou) – chúng ta sẽ thức dậy
  • Nhóm 3: しよう (shiyou) – chúng ta sẽ làm, 来よう (koyou) – chúng ta sẽ đến

Thể điều kiện (条件形)

  • Nhóm 1: 行けば (ikeba) – nếu đi, 書けば (kakeba) – nếu viết, 泳げば (oyogeba) – nếu
    bơi, 待てば (mateba) – nếu chờ
  • Nhóm 2: 食べれば (tabereba) – nếu ăn, 見れば (mireba) – nếu xem, 寝れば (nereba) –
    nếu ngủ, 起きれば (okireba) – nếu thức dậy
  • Nhóm 3: すれば (sureba) – nếu làm, 来れば (kureba) – nếu đến

Thể mệnh lệnh (命令形)

  • Nhóm 1: 行け (ike) – đi!, 書け (kake) – viết!, 泳げ (oyoge) – bơi!, 待て (mate) – chờ!
  • Nhóm 2: 食べろ (tabero) – ăn!, 見ろ (miro) – xem!, 寝ろ (nero) – ngủ!, 起きろ (okiro) –
    thức dậy!
  • Nhóm 3: しろ (shiro) – làm!, 来い (koi) – đến!

Thể cấm đoán (禁止形)

  • Nhóm 1: 行くな (ikuna) – đừng đi!, 書くな (kakuna) – đừng viết!, 泳ぐな (oyoguna) –
    đừng bơi!, 待つな (matsuna) – đừng chờ!
  • Nhóm 2: 食べるな (taberuna) – đừng ăn!, 見るな (miruna) – đừng xem!, 寝るな
    (neruna) – đừng ngủ!, 起きるな (okiruna) – đừng thức dậy!