TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN
A. CẤU TRÚC CÂU
I. THỂ HIỆN TẠI



N 이/가 V 습니까?/ᄇ니까?
N 이/가 V 습니다/ᄇ니다
N 이/가 V 습니까?/ᄇ니까?
의미: Đuôi câu nghi vấn thể hiện tại( hình thức tôn kính, trang
trọng ) trong tiếng Hàn
Cách chia:
- V/A có p/c –습니까? 보기: 먹습니까?
- V/A ko p/c –ᄇ니까? 보기: 큽니까?
- V/A pc ᄅ thì bỏ ᄅ+ ᄇ니까? 보기: 만듭니까?
보기: 학교에 조용합니까? (yên lặng)
책이 많습니까?
집에 저녁은 밥을 먹습니까?
N 이/가 V 습니다/ᄇ니다
의미: Đuôi câu trần thuật ở thể hiện tại( hình thức tôn kính
trang trọng) trong tiếng Hàn
Cách chia:
- V/A có p/c –습니다 보기: 먹습니다
- V/A ko p/c –ᄇ니다 보기: 큽니다
- V/A pc ᄅ thì bỏ ᄅ+ ᄇ니다 보기: 만듭니다
보기: 학교이 조용합니다.
책이 많습니다.
집에 저녁은 밥을 먹습니다.
II. THỂ TƯƠNG LAI
V(으)ᄅ 거예요
의미: Diễn tả ý định của người nói sẽ thực hiện việc gì đó ở
trong tương lai
Dịch: sẽ
형태:
V có p/c:을 거예요: 먹다: 먹을 거예요
*듣다: 들을 거예요
Vko p/c:-ᄅ 거예요: 갈 거예요/ 볼 거예요
V có p/c ᄅ:-거예요: 만들 거예요/놀 거예요
보기: 내일에 한국말 시험이 볼 거예요.
III. THỂ QUÁ KHỨ:
았/었/였
았/었 là hậu tố thì quá khứ, diễn đạt hành động/ trạng thái trong
quá khứ, hoặc diễn đạt sự hoàn thành một hành động
았/었 kết hợp với V/A và N 이다
형태:
았어요: V/A: 아,오: 살다: 살았어요.
었어요: V/A: others: 먹다: 먹었어요.
였어요: V/A 하다: 공부했어요.
IV. CÂU HỎI VÀ TRẢ LỜI AI, CÁI GÌ, CON GÌ LÀ N
N,입니까?
의미: Diễn tả ý nghi vấn, hỏi chủ ngữ và vị ngữ của câu có phải là
đồng nhất với nhau hay không?
Dịch: Là…có phải không?
보기: – 베트남 사람입니까? 네,베트남 사람이 입니다.
- 학생 입니까?
아니요,학생이 아닙니다.은행원이 입니다.
N,이/가 입니다.
의미: Diễn tả chủ ngữ và vị ngữ của câu là đồng nhất
Dịch: Là…..
보기: -베트남 사람이 입니다.
-학생이 입니다.
-이것이 우리 교실입니다..
N,이/가 아닙니다.
의미: Diễn tả chủ ngữ, vị ngữ của câu là không đồng nhất.
Dịch: Không phải là ……
보기: – 저는 한국 사람이 아닙니다. 베트남 사람이 입니다.
-리엔 씨 으사가 입니다. 대학생이 아닙니다
V. CÂU THỂ HIỆN CÓ/ KHÔNG CÓ N
N,이/가 있습니까?
N,이/가 있습니다 ( 없습니다)
N 입니까?
N 이/가 입니다.
N 이/가 아닙니다.
의미: Diễn tả sự vật, hiện tượng hiện hữu hoặc không hiện
hữu
Dịch: có/không có N
보기: 1.- 돈이 있습니까?
- 네, 돈이 있습니다.
- 아니요, 돈이 없습니다.
- – 동생이 있습니까?
-네, 동생이 있습니다.
-아니요,동생이 없습니다.
VI. Câu thể hiện có / không có N ở đâu
N 은/는(이/가) N(đđ)에 있습니까?
N 은/는(이/가) N(đđ)에 있습니다 (없습니다)
의미: Diễn tả sự vật, hiện tượng hiện hữu hoặc không hiên hữu ở
một nơi nào đó , cụ thể là danh từ chỉ nơi chốn
Dịch: Có/ không có N ở Nđđ
보기: – 한국어 책이 서점에 있습니까?
-네, 한구어 책이 서점에 있습니다.
- 아니요, 한국어 책이 서점에 없습니다. 한국어 책이
도서관에 있습니다.
-궁책이 책상 앞에 있습니다.
-컴퓨터가 가방 옆에 있습나다.
S1 은/는 S2 은/는: Cái này thì… còn cái khác thì…
보기: – 사과는 있습니다 수박은 없습니다.
(Tôi có quả táo còn dưa hấu thì không)
-여동생은 있습나다 남동생은 없습니다.
(Tôi có em gái còn em trai thì không)