Hack não Kanji trong tiếng Nhật
02 言 語 N G Ô N – n ó i
(Dưới dòng tiêu đề này có các mục con: 01.Ngôn, 02.Tin, 03.Ngữ, 04.Ngộ)
Kanji: 言
- Chữ Hán: 言
- Hình minh họa: Một người phụ nữ đang nói “Hello”.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Móm (□) đang nói (言)
- Tên Kanji: Ngôn / Nói
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ ゲン (gen)
- ■ いーう こと (i-u koto)
- 言 (げん) : Từ
- 言う (いう) : Nói, gọi là
- 華言 (かけん) : Lời hoa mỹ



Kanji: 信
- Chữ Hán: 信
- Hình minh họa: Một người đàn ông đang đặt tay lên vai người phụ nữ.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Người (イ) quen nói (言) sẽ được tin tưởng (信)
- Tên Kanji: Tín / Tin tưởng
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ シン (shin)
- ■ しん-じる (shin-jiru)
- 信じる (しんじる) : Tin tưởng
- 信号 (しんごう) : Tín hiệu
- 信心 (しんじん) : Lòng tin
Kanji: 語
- Chữ Hán: 語
- Hình minh họa: Một người phụ nữ cầm một bảng có ghi “Xin chào Bonjour こんにちは”.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Mở mồm (□) nói (言) 5 (五) ngôn ngữ (語)
- Tên Kanji: Ngữ / Ngôn ngữ
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ ゴ (go)
- ■ かた-る (kata-ru)
- ■ かた-らう (kata-rau)
- 語 (ご) : Ngôn ngữ, từ
- 語る (かたる) : Kể lại, thuật lại
- 日本語 (にほんご) : Tiếng Nhật
Kanji: 悟
- Chữ Hán: 悟
- Hình minh họa: Một nhóm người đang ngước nhìn lên.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Được 5 (五) cái mồm (□) nói trái tim (イ) mới được giác ngộ (悟)
- Tên Kanji: Ngộ / Giác ngộ
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ ゴ (go)
- ■ さと-る (sato-ru)
- 悟る (さとる) : Giác ngộ, nhận thức được
- 悔悟 (かいご) : Sự sám hối, ăn năn
- 覚悟 (かくご) : Sự sẵn sàng
Kanji: 立
- Chữ Hán: 立
- Hình minh họa: Một người đàn ông đứng trên bục giảng có logo “TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT”.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Đứng (立) dấu (土) trung tâm tiếng nhật 21 (二一) ngày
- Tên Kanji: Lập / Đứng
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ リツ (ritsu)
- ■ たつ (tatsu)
- たーち (ta-chi)
- たーてる (ta-teru)
- だーて (da-te)
- だーてる (da-teru)
- だーて (da-te)
- 立つ (たつ) : Đứng
- 立場 (たちば) : Lập trường
- 対立 (たいりつ) : Đối lập
Kanji: 位
- Chữ Hán: 位
- Hình minh họa: Ba người đứng trên các bục cao có đánh số 1, 2, 3.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Người (イ) đứng (立) đúng vị trí (位)
- Tên Kanji: Vị / Vị trí
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ イ (i)
- ■ くらい (kurai)
- ぐらい (gurai)
- 首位 (しゅい) : Đứng đầu
- 単位 (たんい) : Đơn vị
- 地位 (ちい) : Vị trí, địa vị
Kanji: 泣
- Chữ Hán: 泣
- Hình minh họa: Một người đang đứng trong sóng nước và khóc.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Đứng (立) ra nước (イ) là đang khóc (泣)
- Tên Kanji: Khấp / Khóc
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ キュウ (kyū)
- ■ なーく (na-ku)
- 泣く (なく) : Khóc
- 泣き声 (なきごえ) : Tiếng khóc
- 泣かす (なか,す) : Đau lòng (khiến ai đó khóc)
Kanji: 粒
- Chữ Hán: 粒
- Hình minh họa: Một cây lúa, một hạt gạo (米) và một mũi tên chỉ vào hạt gạo.
- Giải thích/Mẹo nhớ: Hạt (粒) gạo (米) đứng (立)
- Tên Kanji: Lạp / Hạt, hột
- Âm đọc & Từ vựng:
- □ リュウ (ryū)
- ■ つぶ (tsubu)
- 粒 (つぶ) : Hạt, hột
- 米粒 (こまつぶ) : Hạt gạo
- 粒子 (りゅうし) : Hạt, phần tử