


Hình 1:
| Động từ mạnh | Động từ bất quy tắc | Động từ hỗn hợp |
| Động từ bất quy tắc <br> Thì Perfekt | ||
| Đã học | ||
| Động từ yếu <br> (hay động từ có quy tắc) |
Hình 2:
Động từ bất quy tắc
- Biến đổi nguyên âm tại vùng bất quy tắc (du, er/sie/es) trong thì hiện tại.
- Biến đổi nguyên âm ở thì quá khứ (Präteritum) và thì hoàn thành (Perfekt)
Hình 3:
Biến đổi nguyên âm tại vùng bất quy tắc (du, er/sie/es) trong thì hiện tại.
Biến đổi e → i
| sprechen | helfen | essen | geben | nehmen | treffen | |
| Sg. ich | spreche | helfe | esse | gebe | nehme | treffe |
| du | sprichst | hilfst | isst | gibst | nimmst | triffst |
| er/sie/es | spricht | hilft | isst | gibt | nimmt | trifft |
| Pl. wir | sprechen | helfen | essen | geben | nehmen | treffen |
| ihr | sprecht | helft | esst | gebt | nehmt | trefft |
| sie / Sie | sprechen | helfen | essen | geben | nehmen | treffen |
Hình 4:
Biến đổi nguyên âm tại vùng bất quy tắc (du, er/sie/es) trong thì hiện tại.
Biến đổi e → i
- gelten (du giltst, er/sie/es gilt)
- sterben (du stirbst, er/sie/es stirbt)
- vergessen (du vergisst, er/sie/es vergisst)
- treten (du trittst, er/sie/es trittt)
Hình 5:
Biến đổi nguyên âm tại vùng bất quy tắc (du, er/sie/es) trong thì hiện tại.
Biến đổi e → ie
| sehen | lesen | stehlen | |
| Sg. ich | sehe | lese | stehle |
| du | siehst | liest | stehst |
| er/sie/es | sieht | liest | steht |
| Pl. wir | sehen | lesen | stehlen |
| ihr | seht | lest | stehlt |
| sie / Sie | sehen | lesen | stehlen |

