Tải FREE tài liệu Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh PDF

Tải FREE tài liệu Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh PDF

Tải FREE tài liệu Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh PDF là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE tài liệu Phân Tích Hiệu Quả Kinh Doanh PDF đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

**PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH** * Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh * Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định * Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn **(Hình ảnh minh họa biểu đồ và tiền)** **So sánh các DN cùng ngành** | Chỉ tiêu | năm 2009 | VCS | DAC | DTC | HPS | | :—————– | :——– | :—- | :—- | :—- | :—- | | 1. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu (%) | 17.97 | 22.50 | 15.60 | 12.62 | | 2. ROA (%) | 10.28 | 34.00 | 22.31 | 7.43 | | 3. ROE (%) | 26.51 | 69.02 | 90.11 | 11.96 | | 4. ROI (%) | 13.02 | 35.66 | 27.06 | 7.43 | | 5. Hệ số nợ | 0.58 | 0.50 | 0.75 | 0.38 | | 6. Hệ số nợ vay/VCSH | 1.38 | 0.50 | 2.06 | 0.48 | **PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH – Các chỉ tiêu khác** Tỷ suất sinh lời của chi phí = Lợi nhuận sau thuế / Chi phí kinh doanh x 100 (%) Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông = LN sau thuế – cổ tức ưu đãi / Vốn cổ phần phổ thông bình quân x 100 (%) Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROAe) = EBIT / Tài sản bình quân x 100 (%) **3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH** * Đánh giá khái quát * Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển của TSNH * Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do thay đổi tốc độ luân chuyển

**PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH** * Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh * Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định * Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn **(Hình ảnh minh họa biểu đồ và tiền)** **So sánh các DN cùng ngành** | Chỉ tiêu | năm 2009 | VCS | DAC | DTC | HPS | | :—————– | :——– | :—- | :—- | :—- | :—- | | 1. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu (%) | 17.97 | 22.50 | 15.60 | 12.62 | | 2. ROA (%) | 10.28 | 34.00 | 22.31 | 7.43 | | 3. ROE (%) | 26.51 | 69.02 | 90.11 | 11.96 | | 4. ROI (%) | 13.02 | 35.66 | 27.06 | 7.43 | | 5. Hệ số nợ | 0.58 | 0.50 | 0.75 | 0.38 | | 6. Hệ số nợ vay/VCSH | 1.38 | 0.50 | 2.06 | 0.48 | **PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH – Các chỉ tiêu khác** Tỷ suất sinh lời của chi phí = $\frac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{Chi phí kinh doanh}}$ X 100 (%) Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông = $\frac{\text{LN sau thuế – cổ tức ưu đãi}}{\text{Vốn cổ phần phổ thông bình quân}}$ X 100 (%) Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROAe) = $\frac{\text{EBIT}}{\text{Tài sản bình quân}}$ X 100 (%) **3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH** * Đánh giá khái quát * Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển của TSNH * Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do thay đổi tốc độ luân chuyển Tỷ suất sinh lời của TSNH = $\frac{\text{Lợi nhuận sau thuế}}{\text{TSNH bình quân}}$ X 100 (%) Số vòng quay của TS ngắn hạn = $\frac{\text{Tổng mức luân chuyển (Doanh thu thuần kinh doanh)}}{\text{TS ngắn hạn bình quân}}$ Hệ số đảm nhiệm của TS ngắn hạn = $\frac{\text{TS ngắn hạn bình quân}}{\text{Tổng mức luân chuyển}}$ Số vòng quay của hàng tồn kho = $\frac{\text{Tổng Giá vốn hàng bán}}{\text{Hàng tồn kho bình quân}}$ Thời gian 1 vòng quay TS ngắn hạn (t) = $\frac{365 \text{ ngày}}{\text{Số vòng quay TSNH}}$ = $\frac{\text{TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày}}{\text{Tổng mức luân chuyển thuần}}$ Biến động thời gian 1 vòng quay $\Delta t = t1 – t0$ là do ảnh hưởng của 2 nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển: * Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong HĐKD: $TSNH_{bq1}X365/DTKD_{0} – TSNH_{bq0}X365/DTKD_{0}$ * Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển: $TSNH_{bq1}X365/DTKD_{1} – TSNH_{bq1}X365/DTKD_{0}$ * Tốc độ luân chuyển TSNH tăng $\rightarrow$ Tiết kiệm vốn lưu động * Tốc độ luân chuyển TSNH giảm $\rightarrow$ Lãng phí vốn lưu động Vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối = $TSNH \text{ bình quân}1 – \frac{DTKDI \times t0}{365}$ **BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH** | CHỈ TIÊU | 2011 (tr. Đ) | 2010 (tr. Đ) | | :——————————— | :———– | :———– | | 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 5000 | 4800 | | 2. Các khoản giảm trừ | 100 | 150 | | 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 4900 | 4650 | | 4. Giá vốn hàng bán | 3000 | 2800 | | 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 1900 | 1850 | | 6. Doanh thu hoạt động tài chính | 500 | 200 | | 7. Chi phí tài chính | 300 | 120 | | 8. Chi phí bán hàng | 100 | 95 | | 9. Chi phí QLĐN | 70 | 75 | | 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 1930 | 1760 | | 11. Thu nhập khác | 80 | 20 | | 12. Chi phí khác | 60 | 5 | | 13. Lợi nhuận khác | 20 | 15 | | 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 1950 | 1775 | **Tài sản ngắn hạn (triệu đồng)** * 31/12/2009: 1200 * 31/12/2010: 1300 * 31/12/2011: 1380

**Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông** = $\frac{\text{Vốn chủ sở hữu qui cho cổ phần phổ thông}}{\text{Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành}}$ *Chỉ tiêu này thể hiện trong trường hợp công ty ngừng hoạt động, mỗi cổ phiếu phổ thông sẽ được nhận báo nhiêu giá trị.* **Hệ số Giá thị trường/Giá trị sổ sách (M/B)** = $\frac{\text{Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông}}{\text{Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông}}$ | Chỉ tiêu | Công ty A | Công ty B | | :——————————— | :——————————— | :——————————— | | Tài sản bình quân | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | | Vốn chủ sở hữu bình quân | 100.000.000 | 1.000.000.000 | | Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) | 900.000.000 | 0 | | Lợi nhuận trước thuế | 30.000.000 | 120.000.000 | | Thuế TNDN (25%) | 7.500.000 | 30.000.000 | | Lợi nhuận sau thuế | 22.500.000 | 90.000.000 | **So sánh các DN cùng ngành** | Chỉ tiêu | năm 2009 | VCS | DAC | DTC | HPS | | :——————————— | :——– | :—- | :—- | :—- | :—- | | 1. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu (%) | 17.97 | 22.50 | 15.60 | 12.62 | | 2. ROA (%) | 10.28 | 34.00 | 22.31 | 7.43 | | 3. ROE (%) | 26.51 | 69.02 | 90.11 | 11.96 | | 4. ROI (%) | 13.02 | 35.66 | 27.06 | 7.43 | | 5. Hệ số nợ | 0.58 | 0.50 | 0.75 | 0.38 | | 6. Hệ số nợ vay/VCSH | 1.38 | 0.50 | 2.06 | 0.48 | * Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng, và hệ số nợ bình quân 0,6. * Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONT