Bảng chữ cái tiếng Hàn
*Nội dung học sinh cần nắm được:
- Cách đọc và viết 21 nguyên âm và 19 phụ âm
- Cách ghép âm cơ bản
I, Nguyên âm
-Gồm có 21 nguyên âm
Nguyên âm cơ
bản
Cách phát âm
trong tiếng việt
Nguyên âm đôi
Cách phát âm
trong tiếng Việt
아 [a] 애 [e]
야 [ya] 얘 [ye]
어 [o/ơ] 에 [ê]
여 [yo] 예 [yê]
오 [ô]
와 [oa]
외 [uê]*
왜 [uê]*
요 [yô]
우 [u]
워 [uơ]
웨 [uê]*
위 [uy]
유 [yu]
으 [ư] 의 [ưi]
이 [y]
=>-Gọi từng học sinh đọc chữ cái trên thẻ
II, Phụ âm
-Gồm có19 phụ âm
Âm thường Âm căng Âm bật hơi
Phụ âm
Cách phát
âm trong
tiếng Việt
Phụ âm
Cách phát
âm trong
tiếng
Việt
Phụ âm
Cách phát
âm trong
tiếng
Việt
ᄀ [c] ᄁ c ᄏ [kh’]
ᄂ [n]
ᄃ [t/th(nhẹ)] ᄄ t ᄐ [th’]
ᄅ [r/l]
ᄆ [m]
ᄇ [p] ᄈ p ᄑ [ph’]
ᄉ [x] ᄊ x
ᄌ [Ch] ᄍ ch ᄎ [ch’]
ᄋ
Ko phát
âm
ᄒ [h]
-Thực hành đọc theo cặp => Gọi từng học sinh đọc chữ cái trên thẻ
III, Cách ghép âm cơ bản
-Gồm 1 phụ âm và 1 nguyên âm
Ca => c + a =>ᄀ +아 => 가
Nê => n + ê => ᄂ + 에 => 네
Xa => x + a => 사
Ma => m + a => 마
Cha => ch + a => 자
Ch’u => ch’ + u=> 추
Coa = > c + oa => 과
*So sánh cách phát âm của âm thường, âm căng, âm bật hơi khi ghép âm
가 까 카
다 따 타
바 빠 파
사 싸
자 짜


