


KHOA NGOẠI NGỮ PHÁP LÝ
BỘ MÔN TIẾNG NGA – PHÁP – TRUNG
VÀ CÁC NGOẠI NGỮ KHÁC
Bậc đào tạo: | Cử nhân ngành Luật |
Tên học phần: | Tiếng Nga học phần 2 |
Số tín chỉ: | 04 |
Loại học phần: | Bắt buộc |
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
- TS Nguyễn Thị Khánh Vân – GVC
Điện thoại: 0986161962
Email: khan hvan622000@yahoo.com - Th.S. Đỗ Thị Tiến Mai – GV
Điện thoại: 0979481388
Email: dothithienmai@gmail.com - Th.S. Nguyễn Thị Nhân – GV
Điện thoại: 0915911969
Email: nhannguyen.ru@gmail.com
Văn phòng Bộ môn Tiếng Nga – Pháp- Trung và các ngoại ngữ khác:
Phòng 1406, nhà A – Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 043. 8355772
Email: to_nga_phap_trung@hlu.edu.vn
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Tiếng Nga học phần I.
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Môn Tiếng Nga học phần 2 trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 4, cách 5; các giới từ : ơ, за, от, до, кроме, после, из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), под, над, перед, за, рядом (с), между (ở cách 5); cấu trúc sở hữu và sở hữu nhất của tính từ và trạng từ, cách sử dụng cấu trúc mệnh lệnh, cách sử dụng động từ liên từ ở các cách, từ vựng, câu trong chương trình học là các từ, câu đơn giản trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày; các từ ngữ, bài khoá củng cố kiến thức ngữ pháp; một số từ vựng ngành luật đơn giản; một số bài khoá về chuyên ngành luật; một số cấu trúc với các liên từ.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Bài 13
1.1. Động từ chia đặc biệt thời hiện tại
Vấn đề 2. Bài 14
2.1. Cách chia động từ có đuôi –овать, –евать
2.2. Cách sử dụng giới từ “в” với ngày trong tuần ở cách 4
2.3. Cách sử dụng cấu trúc “У кого + что/ кто” ở quá khứ
Vấn đề 3. Bài 15
3.1. Cách chia và cách sử dụng động từ мочь
3.2. Cách sử dụng động từ có đuôi “ся”
Vấn đề 4. Bài 16
4.1. Cách sử dụng đại từ sở hữu “свой”
Phần biệt 2 liên từ “потому что” và “поэтому”
Vấn đề 5. Bài 17
5.1. Tổng hợp về cách chia động từ, và các cấu trúc đã học
Vấn đề 6. Bài 18
6.1. Động từ chuyển động: идти – ходить, ехать – ездить
6.2. Giới từ в, на và danh từ cách 4 chi phương hướng của chuyên động
Vấn đề 7. Bài 19
7.1. Biến đổi danh từ và tính từ cách 6 số nhiều
Vấn đề 8. Bài 20
8.1. Cách nói đi bằng phương tiện gì
Vấn đề 9. Bài 21
9.1. Danh từ, tính từ, ĐTSH cách 2
9.2. Ý nghĩa của cách 2, các giới từ đi với cách 2: без, для, от, до, кроме, после
9.3. Số từ 2,3,4 đi với danh từ cách 2 số ít
9.4. Biến đổi danh từ động vật cách 4
Vấn đề 10. Bài 22
10.1. Mẫu câu với câu hỏi “откуда”
Vấn đề 11. Bài 23
11.1. Danh từ, tính từ cách 2 số nhiều
11.2. Số đếm và số thứ tự từ 100 đến 1.000.000
11.3. Сколько, много, мало, несколько và các số từ đi với danh từ cách 2 số nhiều
11.4. Sử dụng từ liên kết которыій
Vấn đề 12. Bài 24
12.1. Tổng hợp về danh từ, tính từ cách 2 số nhiều và cấu trúc đã học
Vấn đề 13. Bài 25
13.1. Động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể.
13.2. Chia động từ thời tương lai
Vấn đề 14. Bài 26
14.1. Biến đổi danh từ, ĐTNX và tính từ cách 3
14.2. Sử dụng danh từ cách 3 với ý nghĩa: đối tượng gián tiếp của hành động, chỉ trạng thái, cảm xúc, cách nói tuổi, “ai thích ai, cái gì, thích làm gì”, “ai cần, nên, có thể, không nên làm gì”, “ ai cần cái gì”
Vấn đề 15. Bài 27
15.1. Cách sử dụng và cấu tạo mệnh lệnh ngôi thứ 2
15.2. Cách sử dụng liên từ : чтобы
Vấn đề 16. Bài 28
16.1. Danh từ, ĐTNX, tính từ và ĐTSH cách 5
16.2. Sử dụng cách 5 với các ý nghĩa: công cụ thực hiện hành động, cấu trúc làm gì với ai, trạng từ chỉ thời gian, cách nói nghề nghiệp, cấu trúc bị động, và 1 số động từ đòi hỏi cách 5
16.3. Các giới từ đi với cách 5: под, над, перед, за, рядом (с), между (с)
Vấn đề 17. Bài 30
17.1. Động từ chuyển động với tiên tố
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Nắm được cách phát âm và ngữ điệu chính xác trong hội thoại thường ngày.
K2. Từ vựng: Nắm được khoảng 500 từ, tính từ sử dụng trong giao tiếp hàng ngày và trong cuộc sống học tập.
K3. Ngữ pháp: Nắm được cách biến đổi đại từ nhân xưng, danh từ, đại từ sở hữu, tính từ ở 6 cách, ý nghĩa của sự dùng các cách. Nắm được cách sử dụng động từ thì quá khứ, hiện tại, tương lai, mệnh lệnh, và các tiên tố cơ bản của động từ. Nắm được các cấu trúc chi thời gian, địa điểm, phương hướng…
b) Về kỹ năng
S4. Nghe hiểu: Nghe hiểu và nắm bắt được thông tin về các chủ đề cơ bản liên quan đến cá nhân và cuộc sống hàng ngày khi được diễn đạt chậm và rõ ràng.
S5. Nói: Có thể giao tiếp về những vấn đề đề giản, trao đổi thông tin đơn giản và trực tiếp về những vấn đề quen thuộc thuộc cuộc sống như sở thích, học tập…
S6. Đọc: Có thể hiểu các hội thoại, đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ thể.
S7. Viết: Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về gia đình, học tập và các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm / Self-control ability and self-responsibility
T8. Nâng cao năng lực giao tiếp tiếp lộc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Nga trong giao tiếp.