Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu PDF

Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu PDF

Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu PDF là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE sách Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cho Người Mới Bắt Đầu PDF đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

GIỚI THIỆU

Quyển sách này sẽ giúp bạn học những điểm cơ bản của tiếng Pháp – nói, đọc và viết – càng nhanh và càng thấu đáo càng tốt. Được soạn thảo cho người có trình độ mới bắt đầu đến nâng cao, quyển sách này dạy ngữ pháp tiếng Pháp và văn nói tự nhiên, hàng ngày theo thứ tự logic để cho phép bạn phát triển và xây dựng các kỹ năng ngôn ngữ của bạn.
Để tận dụng đầy đủ ưu điểm của tiến độ ngữ pháp của quyển sách này, bạn sẽ cần học mỗi chương hoặc mỗi bước – và trình tự trong mỗi chương – chương này sau chương kia. Chúng tôi khuyên bạn không nên lướt qua. Mỗi bước bạn thực hiện sẽ dẫn bạn sang bước tiếp theo. Các chương gồm có các giải thích ngữ pháp rõ ràng và nhiều hoạt động củng cố (với phần Đáp án hoàn chỉnh), học từ vựng và các bài đọc thực hành ngắn gọn bằng tiếng Pháp. Cố gắng học mỗi khái niệm trước khi bạn học khái niệm tiếp theo.
Chương 1 dạy các điểm cơ bản về danh từ tiếng Pháp, mạo từ của chúng và các tính từ miêu tả bổ nghĩa chúng. Chương 2 và 3 trình bày những điểm cơ bản về cách chia động từ và cách dùng động từ ở thì hiện tại (để diễn tả các câu tường thuật, dạng phủ định, câu hỏi yes/no, và câu hỏi thông tin). Chúng ta bắt đầu với các động từ tiếng Pháp thông dụng nhất, être và avoir và nhóm động từ lớn nhất (những động từ với các dạng nguyên mẫu tận cùng là -er). Các cách chia động từ theo mẫu hoàn chỉnh cho phép bạn thực hành tất cả các dạng khi bạn học ý nghĩa của chúng.
Các chương từ 4 đến 9 trình bày phần còn lại của hệ thống các động từ thường và động từ bất quy tắc, theo từng bước cùng với các chủ đề khác. Từ vựng được chọn lọc dựa vào tần suất và tính hữu ích có liên quan đến chủ đề. Danh mục từ vựng sẽ giúp mở rộng các kỹ năng giao tiếp và cho phép bạn thực hiện trong nhiều bối cảnh khác nhau.
Sau mỗi bước ngữ pháp và danh mục từ vựng là đủ loại các bài tập và các hoạt động. Bạn có thể sử dụng chúng để kiểm tra sự hiểu biết và sự tiến bộ của mình. Có phần Đáp án hoàn chỉnh ở phần cuối sách, cũng bao gồm các câu trả lời mẫu cho tất cả các câu hỏi cá nhân. Bạn nên giữ một sổ nhật ký, ghi ra các danh mục từ vựng của riêng bạn, các câu hỏi và câu nói để bạn có thể thực hành chúng. Nếu bạn kiểm soát cách học riêng của mình, bạn sẽ không bao giờ thấy nhàm chán!

Các bài học ngày càng khó khăn về mặt hình thái và nội dung khi học. Sử dụng các phần Đọc hiểu này để học thêm từ vựng (một danh sách các từ mới sau mỗi bài đọc), để tập đọc lớn, và đạt được sự tự tin khi đọc các tài liệu khác. Cố gắng trả lời các câu hỏi tiếp theo trong các câu hoàn chỉnh.

Quyển sách được chia thành ba phần. Phần thứ nhất cho bạn các thành phần của tiếng Pháp, sử dụng thì hiện tại. Phần thứ hai giải thích cách dùng của danh từ và đại từ làm túc từ, các động từ phản thân, hiện tại phân từ, và dạng mệnh lệnh. Phần thứ ba của sách giải thích khả năng sử dụng thì quá khứ và tương lai, và dạng điều kiện và thể giả định, với cách dùng đặc trưng của tiếng Pháp.
Sách được chuẩn bị bằng phương pháp hợp lý để tiếp cận, dù bạn là người mới bắt đầu tự học, ôn tập hoặc tự trau dồi – hoặc học theo một chương trình có tổ chức. Với quyển sách này, bạn sẽ thấy các kỹ năng của mình nhanh chóng có hiệu quả. Trong chỉ vài tuần, bạn sẽ có thể giao tiếp, đọc và viết bằng tiếng Pháp.

CÁC TỪ VIẾT TẮT
adj. adjective m. pl. masculine plural
f. or fem. feminine pl. plural
fam. familiar, colloquial pol. polite
inf. infinitive s. or sing. singular
inv. invariable s.o/qqun someone/quelqu’un
m. or masc. masculine
f.pl. feminine plural
s.th/qqch something/quelque chose

HƯỚNG DẪN CÁCH PHÁT ÂM
Sách này đôi khi có các phần hướng dẫn giúp bạn phát âm một số từ, kết hợp. Bạn sẽ thấy các ký hiệu tương ứng cho các âm đặc biệt trong cột Cách phát âm sau đây, trong ngoặc. Một số được in bằng chữ in hoa nhằm giúp bạn dễ dàng nhận ra chúng.

NGUYÊN ÂM
Các nguyên âm được minh họa ở đây vừa có dấu nhấn vừa không có dấu nhấn, một phần quan trọng trong cách viết tiếng Pháp.
Các âm của nguyên âm tiếng Pháp đều rõ ràng và ngắn gọn, thường được đặt về phía trước trong miệng. Với một vài trường hợp ngoại lệ, các phụ âm cuối của từ tiếng Pháp là âm câm.

Bảng nguyên âm:

Các mẫu tự và kết hợpCách phát âmVí dụ và lời khuyên
a, à, â[ah]sa, là, pâte
ai[ay]j’ai, mais
eau, au, aux[oh]eau, auto, jaune, aux, bateaux
é, er, ez, es, et (e khép)[ay]pré, parlé, mes
è, ê, e + phụ âm đôi, -et[eh]chèvre, tête, belle, effet
e trong từ 1 âm tiết & eu, œu[uh]le, que, de, peu, œufs
eur, œu, œur[ERR]chanteur, leur, sœur
i, î và y (ill)[ee]/[eel]cri, fil, style, île
ô, o cuối, o trước s[oh]hôtel, môme
o trước phụ âm khác s[uh]bonne, monnaie, homme

NGUYÊN ÂM KHÁC
| ou, où, oû | [oo] | sou, où, foule |
| or | [oR] | port, accord, ordre |
| u, û | [ü] | tu, rue, jupe, flûte |

BÁN NGUYÊN ÂM
| ill, ail, eil | [eey]/[ahy]/[ayy] | fille, famille, travail |
| i + nguyên âm | [y] | bien, science, nation |
| oi, ua | [wah] | moi, quoi, revoir |
| oui | [wee] | oui |
| ui, ue, uâ | [üee]/[üay]/[üah] | huit, fruit, muet |

NGUYÊN ÂM MŨI
| an, am, en, em | [ɑ̃] | dans, lampe, trente |
| en, in, un, ym, yn, ain, aim, ein | [ɛ̃] | bien, matin, un, train, faim |
| on, om | [ɔ̃] | bonbon, son, combien |

PHỤ ÂM
| c, cc trước a,o,u | [k] | court, chacun, accord |
| c trước i,e,y và ç | [s] | merci, cercle |
| ch | [sh] | chose, machine |
| g trước a,o,u | [g] | glace, gare |
| g trước e,i,y | [zh] | Georges, gigot |
| j | [zh] | bonjour, joli |
| gn | [ny] | montagne, peigner |
| h | âm câm | — |
| qu, q | [k] | quelquefois, cinq |
| r, rr | [R] | riche, original |
| s (đầu hoặc gấp đôi) | [s] | salut, fausse |
| s giữa 2 nguyên âm | [z] | mademoiselle |
| th | [t] | thé |
| x cuối | [ehks] | excellent |
| x trước nguyên âm | [eg] | examen |

LỜI KHUYÊN VỀ PHÁT ÂM
• Giữ âm nguyên âm ngắn và rõ ràng.
• Các âm tiết bắt đầu bằng phụ âm và thường luyến âm trong câu.
• Âm tiếng Pháp (trừ R) đặt xa hơn trong miệng.
• Ngữ điệu tăng nhẹ trong câu hỏi yes/no và giảm trong câu hỏi thông tin.

CÁC LỜI CHÀO
Bonjour, Mademoiselle. (Madame/Monsieur)
Salut, ça va?
Ça va bien./Ça va mal.
Comment vas-tu?
Très bien, merci, et vous (et toi)?
Comme ci, comme ca.
Bonsoir.
Bonne nuit.
Je m’appelle Suzanne.
Comment vous appelez-vous?
Je m’appelle David.
Enchanté(e).
Merci beaucoup.
De rien.
Au revoir.
À bientôt.

CHƯƠNG 1:
DANH TỪ, MẠO TỪ VÀ TÍNH TỪ MIÊU TẢ

GIỐNG VÀ SỐ CỦA DANH TỪ VÀ MẠO TỪ
Danh từ là người, nơi chốn hoặc sự vật. Trong tiếng Pháp, tất cả danh từ đều có dạng giống đực hoặc giống cái và số ít hoặc số nhiều. Mạo từ xác định tiếng Pháp được dùng thường xuyên hơn trong tiếng Anh.

MẠO TỪ XÁC ĐỊNH
Mạo từ xác định tiếng Pháp phù hợp với danh từ về giống và số:

Số ítSố nhiều
Giống đực: leles
Giống cái: lales
Trước nguyên âm hoặc h câm: l’les

DANH TỪ GIỐNG ĐỰC
Các danh từ số ít giống đực nhận mạo từ “le”. Giống của danh từ tiếng Pháp khó đoán, bạn sẽ học dần qua sách.

Ví dụ:
le chat (con mèo)
le chien (con chó)
le cinéma (rạp chiếu phim)
le cours (khóa học)
le football (bóng đá)
le frère (anh/em trai)
le garçon (con trai)
le livre (quyển sách)
le téléphone (điện thoại)
le vin (rượu vang)