


LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “Bộ Trợ Cấp 1” là một trong các cuốn tài liệu lưu hành nội bộ tại Trung tâm tiếng Hàn Phương Anh. Bộ tài liệu được biên soạn và tổng hợp để giúp các bạn học viên đang theo học tại trung tâm tìm hiểu, làm quen với các phương pháp học tập từ vựng mới, có cái nhìn chuyên sâu và tổng quát hơn về các cấu trúc ngữ pháp thuộc sách giáo trình Tiếng Hàn Tổng hợp dành cho người Việt.
Thông qua bối cảnh thực tế giảng dạy, chúng tôi nhận thấy trong các cuốn sách hiện nay chỉ tập trung chủ yếu vào khả năng học thuộc lòng đơn thuần, gây lại phụ thuộc vào các từ vựng sẵn có trong sách mà dần mất đi khả năng phát triển từ vựng. Vì vậy, đội ngũ giáo viên tại trung tâm đã cùng nhau ngồi lại, tổng hợp các phương pháp học từ vựng cho học viên tự duy sáng tạo từ vựng dựa trên nền tảng có sẵn chữ không phụ thuộc vào sách vở.
Ghi nhận đánh giá trong quá trình học ngữ pháp của học viên, chúng tôi nhận thấy điểm khi học ngữ pháp của học viên là tình trạng học “nóng”, học “vẹt”, chưa hiểu kĩ về ngữ pháp cũng như các loại từ gây tình trạng khi học lên các cấp độ cao hơn. Đặc biệt là vấn đề so sánh, mở rộng các ngữ pháp liên quan. Và cuốn tài liệu này ra đời để cải thiện những điểm yếu đó.
“Bộ Trợ Cấp 1” được đưa ra nhờ sự quan tâm và nhiệt tình giúp đỡ về mọi mặt của nhiều người trong tất cả các phương diện như: tổng hợp, biên soạn, tài liệu, xuất bản, thiết kế… là sự tâm huyết không chỉ cá nhân mà là một tập thể với niềm mong muốn chung giúp đỡ các bạn học viên theo học tại Trung tâm để dàng hơn trên con đường chinh phục tiếng Hàn. Cảm ơn các học viên đã, đang và sẽ theo học tại Trung tâm và liên tục đóng góp ý kiến để quá trình giáo dục được hoàn thiện hơn nữa mọi phương diện.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách “3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” này sẽ giúp các bạn độc giả ngày càng hoàn thiện hơn về vốn từ vựng của mình để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc cũng như cuộc sống hằng ngày với người Hàn Quốc.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót, tôi mong nhận được những đóng góp ý kiến quý báu từ phía độc giả để có thể hoàn thiện hơn trong lần tái bản sắp tới.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Mục Lục
Chương | Chủ đề | Trang |
CHƯƠNG 1: 인간 CON NGƯỜI | ||
Bài 1: 신체 | cơ thể | 12 |
Bài 2: 가족 | gia đình | 21 |
Bài 3: 인생 | nhân sinh | 24 |
Bài 4: 사랑과 혼인 | tình yêu và hôn nhân | 27 |
Bài 5: 일상생활 | sinh hoạt thường ngày | 34 |
Bài 6: 생리 현상 | hiện tượng sinh lý | 39 |
Bài 7: 외모 | ngoại hình | 41 |
Bài 8: 성격 – 태도 | tính cách – thái độ | 47 |
Bài 9: 감정 | tình cảm | 56 |
CHƯƠNG 2: 집 NHÀ | 64 | |
Bài 1: 부동산 | bất động sản | 65 |
Bài 2: 주택 위부 | bên ngoài nhà | 71 |
Bài 3: 거실 | phòng khách | 73 |
Bài 4: 주방 | bếp | 76 |
Bài 5: 욕실 | phòng tắm | 79 |
Bài 6: 침실 | phòng ngủ | 82 |
Bài 7: 아기방 | phòng trẻ con | 84 |
Bài 8: 공구 – 잡화 | công cụ – tạp hóa | 86 |
CHƯƠNG 3: 숫자 SỐ | 88 | |
Bài 1: 숫자 | chữ số | 89 |
Bài 2: 계산 | tính toán | 94 |
Bài 3: 도형 | hình họa | 97 |
Bài 4: 시간 | thời gian | 98 |
CHƯƠNG 4: 도시 ĐÔ THỊ | 106 | |
Bài 1: 도시 | đô thị | 107 |
Bài 2: 우체국 | bưu điện | 112 |
Bài 3: 약국 – 병원 | hiệu thuốc – bệnh viện | 115 |
Bài 4: 건강 – 질병 | sức khỏe – bệnh tật | 123 |
Bài 5: 은행 | ngân hàng | 129 |
Bài 6: 패스트푸드 | đồ ăn nhanh | 133 |
Bài 7: 식당 | nhà hàng | 135 |
Bài 8: 요리 | món ăn | 137 |
Bài 9: 술집 | quán rượu | 143 |
Bài 10: 호텔 | khách sạn | 144 |
Bài 11: 미용실 | tiệm cắt tóc | 147 |
Bài 12: 고객 센터 | trung tâm chăm sóc khách hàng – trung tâm sửa chữa | 149 |
Bài 13: 경찰서 | đồn cảnh sát | 151 |
CHƯƠNG 5: 교육 – 문화 – 사회 GIÁO DỤC – VĂN HÓA – XÃ HỘI | 153 | |
Bài 1: 학교 | trường học | 154 |
Bài 2: 도서관 | thư viện | 160 |
Bài 3: 종교 | tôn giáo | 161 |
Bài 4: 경제 | kinh tế | 163 |
Bài 5: 사회 – 정치 | xã hội – chính trị | 172 |
Bài 6: 사건 – 사고 | sự cố – tai nạn | 178 |
Bài 7: 역사 | lịch sử | 182 |
Bài 8: 법 | luật pháp | 185 |
CHƯƠNG 6: 교통 GIAO THÔNG | 189 | |
Bài 1: 교통 수단 | phương tiện giao thông | 190 |
Bài 2: 자전거 | xe đạp | 194 |
Bài 3: 오토바이 | xe máy | 196 |
Bài 4: 자동차 | xe ô tô | 198 |
Bài 5: 도로 | đường | 202 |
Bài 6: 기차 | tàu hỏa | 205 |
Bài 7: 공항 | cảng hàng không | 207 |
Bài 8: 비행기 | máy bay | 209 |
CHƯƠNG 7: 업무 CÔNG VIỆC | 214 | |
Bài 1: 직업 | nghề nghiệp | 215 |
Bài 2: 직위 | chức vụ | 219 |
Bài 3: 일 | công việc | 221 |
Bài 4: 사무실 | văn phòng | 230 |
Bài 5: 컴퓨터 – 인터넷 | máy tính – internet | 233 |
CHƯƠNG 8: 쇼핑 MUA SẮM | 237 | |
Bài 1: 백화점 | trung tâm thương mại | 238 |
Bài 2: 식품 | thực phẩm | 245 |
Bài 3: 남성복 | trang phục nam | 247 |
Bài 4: 여성복 | trang phục nữ | 251 |
Bài 5: 신발 – 기타 | giày – các thứ khác | 252 |
Bài 6: 화장품 | mỹ phẩm | 254 |
Bài 7: 전자제품 | đồ điện gia dụng | 258 |
CHƯƠNG 9: 스포츠 – 취미 THỂ THAO – SỞ THÍCH | 261 | |
Bài 1: 스포츠 | thể thao | 262 |
Bài 2: 수영장 | bơi lội | 268 |
Bài 3: 헬스클럽 | phòng tập thể hình | 270 |
Bài 4: 취미 | sở thích | 272 |
Bài 5: 카드 게임 | chơi bài | 275 |
Bài 6: 여행 | du lịch | 277 |
Bài 7: 일광욕 | tắm nắng | 282 |
Bài 8: 텔레비젼 | tivi | 284 |
Bài 9: 영화 | phim ảnh | 286 |
Bài 10: 놀이공원 | công viên trò chơi | 288 |
CHƯƠNG 10: 자연 THIÊN NHIÊN | 290 | |
Bài 1: 동물 | động vật | 291 |
Bài 2: 조류 | loài lông vũ | 293 |
Bài 3: 곤충 | côn trùng | 295 |
Bài 4: 어류 – 해양 생물 | cá – sinh vật biển | 296 |
Bài 5: 과일 | hoa quả | 298 |
Bài 6: 식물 | thực vật | 300 |
Bài 7: 채소 | rau | 302 |
Bài 8: 풍경 | phong cảnh | 303 |
Bài 9: 날씨 | thời tiết | 304 |
Bài 10: 물질 | vật chất | 312 |
Bài 11: 색 | màu sắc | 313 |
Bài 12: 우주 | vũ trụ | 315 |
Bài 13: 위치 – 방향 | vị trí – phương hướng | 317 |
BẢNG QUY ĐỔI NGUYÊN ÂM – PHỤ ÂM
TIẾNG HÀN TƯƠNG ĐƯƠNG SANG TIẾNG VIỆT
I. MO ÂM – NGUYÊN ÂM
Ký tự | Tên gọi | Phát âm | Âm tương đương trong Tiếng Việt |
ㅏ | 아 | [a] | a |
ㅑ | 야 | [ja] | ya |
ㅓ | 어 | [ə] | o |
ㅕ | 여 | [jo] | yo |
ㅗ | 오 | [o] | ô |
ㅛ | 요 | [yo] | yô |
ㅜ | 우 | [u] | u |
ㅠ | 유 | [yu] | yu |
ㅡ | 으 | [i] | ư |
ㅣ | 이 | [i] | i |
ㅐ | 애 | [ɛ] | e |
ㅒ | 애 | [jɛ] | ye |
ㅔ | 에 | [e] | ê |
ㅖ | 예 | [je] | yê |
ㅘ | 와 | [wa] | oa |
ㅙ | 왜 | [wɛ] | ue |
ㅚ | 외 | [we] | uê |
ㅝ | 워 | [wo] | uơ |
ㅞ | 웨 | [wi] | uy |
ㅢ | 의 | [ii] | ui |