


LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, trong bối cảnh quan hệ hợp tác giữa hai nước Việt – Hàn ngày càng được đẩy mạnh, đồng nghĩa với việc nhu cầu học tiếng Hàn ngày càng tăng cao.
Việc học từ vựng được coi là một những bước đệm đầu tiên và quan trọng nhất đối với việc học một ngoại ngữ nói chung và tiếng Hàn nói riêng.
Cuốn sách “3000 Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” được biên soạn nhằm cung cấp cho người học có một vốn từ vựng nhất định – những từ có tần số xuất hiện cao trong sinh hoạt thường nhật của người Hàn Quốc. Đặc biệt sách được biên soạn theo chủ đề và theo trình độ từ sơ cấp đến cao cấp, kèm theo hình ảnh, chú thích và ví dụ minh họa. Đặc biệt chúng tôi nhấn mạnh vào những từ đa nghĩa hay đồng nghĩa mà không ít người học lúng túng trong cách sử dụng.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách “3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” này sẽ giúp các bạn độc giả ngày càng hoàn thiện hơn về vốn từ vựng của mình để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc cũng như cuộc sống hằng ngày với người Hàn Quốc.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót, tôi mong nhận được những đóng góp ý kiến quý báu từ phía độc giả để có thể hoàn thiện hơn trong lần tái bản sắp tới.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
MỤC LỤC
Mục lục | Trang |
Lời nói đầu | 5 |
ㄱ | 6 |
ㄴ | 62 |
ㄷ | 83 |
ㄹ | 128 |
ㅁ | 138 |
ㅂ | 177 |
ㅅ | 230 |
ㅇ | 260 |
ㅈ | 317 |
ㅊ | 366 |
ㅋ | 381 |
ㅌ | 389 |
ㅍ | 403 |
ㅎ | 422 |
Phụ lục | 448 |
Từ vựng
STT | Từ vựng tiếng Hàn (Phiên âm) | Giải thích ý nghĩa (Tiếng Hàn và Tiếng Việt) |
1 | 가감하다 /ga-gam-ha-da/ (động từ): Giảm giảm, thêm bớt | 이는 댓가의 약재를 상하여 만든 약이다. Đây là loại thuốc làm giảm hoặc thêm bớt liều lượng. |
2 | 가게 /ga-ge/ (danh từ): Cửa hàng | 이 거리 끝에 꽃 가게가 있다. Cuối con đường có cửa hàng hoa. |
3 | 가격 /ga-gyeok/ (danh từ): Giá cả | 가격이 높다. Giá cao. |
4 | 공공하다 /ga-gong-ha-da/ (động từ): Gia công, chế biến | 기계로 공공하다. Gia công bằng máy móc. |
5 | 가구 /ga-gu/ (danh từ): Dụng cụ gia đình, dụng cụ trong nhà | 부엌 가구를 직접 만들다. Trực tiếp làm dụng cụ nhà bếp. |
6 | 가금 /ga-geum/ (danh từ): Gia cầm | 집에서 가금을 기르다. Nuôi gia cầm tại nhà. |
7 | 가까이 /ga-kka-i/ (phó từ): Gần | 가까이 오다. Đến gần. |
8 | 가깝다 /ga-kkap-tta/ (tính từ): Gần | 집과 가까워요. Gần nhà. |
9 | 가꾸다 /ga-kku-da/ (động từ): Trồng cây, chăm sóc, tỉa tót | 꽃 정원을 가꾸다. Chăm sóc vườn hoa. |
10 | 가끔 /ga-kkeum/ (phó từ): Thi thoảng | 가끔 여행가다. Thi thoảng đi du lịch. |
11 | 가난하다 /ga-nan-ha-da/ (tính từ): Nghèo | 집이 가난하다. Nhà nghèo. |
12 | ||
가누다 /ga-nu-da/ (động từ): Giữ thăng bằng | 몸을 가누다. Giữ thăng bằng cơ thể. | |
13 | 가늘다 /ga-neul-da/ (tính từ): Thon, nhẹ nhàng, mỏng manh | 그녀의 팔이 가늘다. Cánh tay cô ấy thon mảnh. |
14 | 가능하다 /ga-neung-ha-da/ (tính từ): Có thể, có khả năng | 협의가 가능하다. Có thể thỏa thuận được. |
15 | 가다 /ga-da/ (động từ): Đi | 학교에 가다. Đi tới trường. |
16 | 가두다 /ga-du-da/ (động từ): Khóa lại, giam lại | 감옥에 가두다. Giam vào ngục. |
17 | 가득하다 /ga-deu-kha-da/ (tính từ): Đầy, tràn đầy | 꽃향기가 가득하다. Tràn ngập hương hoa. |
18 | 가득히 /ga-deu-khi/ (phó từ): Một cách đầy, tràn đầy | 술을 가득히 채워 봤다. Rót đầy rượu. |
19 | 가라앉다 /ga-ra-an-tta/ (động từ): Chìm, lắng, lặng | 여기 서 바람이 가라앉았다. Tại đây gió lặng. |
20 | 가락 /ga-rak/ (danh từ): Sợi. | 국수 한 가락. Một sợi mì. |
Giai điệu, nhịp điệu | ||
21 | 가랑눈 /ga-rang-nun/ (danh từ): Bụi tuyết | 가랑눈이 흩날리다. Bụi tuyết tung bay. |
22 | 가랑비 /ga-rang-bi/ (danh từ): Mưa phùn, mưa bụi | 봄날에 가랑비가 내리다. Trời mưa bụi vào ngày xuân. |
23 | 가령 /ga-ryeong/ (quan hệ từ): Nếu giả sử, dù | 가령 부자가 된다면 우선 해외여행 갈 것이다. Nếu trở thành tỉ phú, trước hết tôi sẽ đi du lịch nước ngoài. |
24 | 가르치다 /ga-reu-chi-da/ (가르칩니다/가르쳐요) (động từ): Dạy dỗ, chỉ đường | 한국어를 가르치다. Dạy tiếng Hàn. |
길을 가르치다. Chỉ đường. | ||
25 | 가리다 /ga-ri-da/ (động từ): Chọn lựa; Che đậy | 사람을 가리다. Chọn người/đội mạnh nhất. |
낮을 가리다. Che mặt. | ||
26 | 가리키다 /ga-ri-khi-da/ (động từ): Chỉ, biểu thị | 방향을 가리키다. Chỉ phương hướng. |
27 | 가만두다 /ga-man-du-da/ (động từ): Để yên, không làm gì. | 다시 실수하면 가만두지 않을 거야. Nếu lại mắc lỗi thì tôi sẽ không để yên đâu. |
28 | 가만히 /ga-ma-ni/ (phó từ): Lặng lẽ, khẽ khàng | 멀리서 가만히 바라보다. Lặng lẽ ngắm nhìn từ xa. |
29 | 가면 /ga-myeon/ (danh từ): Mặt nạ | 가면을 쓰고 춤을 추다. Đeo mặt nạ và nhảy. |
30 | 가뭄 /ga-mum/ (danh từ): Hạn hán | 가뭄으로 인한 피해를 입다. Chịu thiệt hại do hạn hán. |
31 | 가발 /ga-bal/ (danh từ): Tóc giả | 변장하기 위해 가발을 착용하다. Để cải trang tóc giả. |
32 | 가방 /ga-bang/ (danh từ): Túi, cặp | 이 가방이 매우 무겁다. Chiếc cặp này rất nặng. |
33 | 가볍다 /ga-byeop-tta/ (가벼워집니다/가벼워요) (tính từ): Nhẹ | 짐이 가볍다. Hành lý nhẹ. |
34 | 가사 /ga-sa/ (danh từ): Lời (bài hát) | 노래 가사를 찾다. Tìm lời bài hát. |
35 | 가상 /ga-sang/ (danh từ): Giả tưởng | 요즘 사람들이 가상 현실 게임을 많이 하고 있다. Gần đây mọi người đang chơi rất nhiều trò chơi ảo. |
36 | 가수 /ga-su/ (danh từ): Ca sĩ | 가수가 되고 싶다. Tôi muốn trở thành ca sĩ. |
37 | 가스 /ga-seu/ (danh từ): Ga, khí | 한국에는 도시 가스 공급 시설을 이용하다. Tại Hàn Quốc, người ta sử dụng hệ thống cung cấp gas toàn thành phố. |
38 | 가슴 /ga-seum/ (danh từ): Ngực, Tấm lòng | 가슴이 넓다. Ngực rộng. |
가슴이 아프다. Đau lòng. | ||
39 | 가시 /ga-si/ (danh từ): Gai | 이 꽃은 가시가 많다. Loài hoa này có nhiều gai. |
40 | 가야금 /ga-ya-geum/ (danh từ): Đàn gayageum (nhạc cụ truyền thống của Hàn Quốc) | 가야금을 타다. Biểu diễn đàn gayageum. |
41 | 가옥 /ga-ok/ (danh từ): Nhà ở | Hanok là nhà ở truyền thống của Hàn Quốc. |
42 | 가요 /ga-yo/ (danh từ): Bài hát, ca khúc | 대중 가요를 부르다. Hát bài hát đại chúng. |
43 | 가운데 /ga-un-de/ (giới từ): Chính giữa; Bên trong; Giữa chừng | 바다 가운데 두 개의 섬이 있다. Giữa biển có hai hòn đảo. |
44 | 가위 /ga-wi/ (danh từ): Cái kéo | 가위로 자르다. Cắt bằng kéo. |
45 | 가을 /ga-eul/ (danh từ): Mùa thu | 가을에 날씨가 시원하다. Vào mùa thu, thời tiết mát mẻ. |
46 | 가이드 /ga-i-deu/ (danh từ): Hướng dẫn viên | 관광 가이드를 채용하고 있다. Đang tuyển hướng dẫn viên du lịch. |