Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp



N + 은/는 -> S
- Trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu
- Danh từ có phụ âm cuối + 은, danh từ không có phụ âm cuối + 는
- Nhấn mạnh vào phần vị ngữ
N + 이/가 -> S : Tiểu từ chủ ngữ
- Tiểu chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu, tương tự 은/는
- Danh từ có phụ âm cuối + 이, danh từ không có phụ âm cuối + 가
- Nhấn mạnh vào phần chủ ngữ
N + 을/를 -> O : Tân ngữ
- Đứng sau danh từ đóng vai trò tân ngữ trong câu, là đối tượng (người, vật, con vật…) bị chủ ngữ tác
động lên.
N + 입니다 : Là
- Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Là”
- Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn
N + 입니까? : Có phải là ….?
- Đuôi câu nghi vấn của 입니다
- Đuôi câu này có nghĩa là “Có phải là…”
- Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn
N + 예요/이에요: Là
- Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Là”
- Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, mức độ kính ngữ thấp hơn 입니다
N + 이/가 아닙니다: Không phải là
- Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”
- Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 입니다
N + 이/가 아니에요 : Không phải là
- Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ
- Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”
- Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 예요/이에요
N + 하고/와/과+ N : Và, với
- Liên từ nối giữa 2 danh từ, để thể hiện sự bổ sung
- Được dịch là “Và”
- Còn có nghĩa là “với” khi sử dụng trong cấu trúc (Chủ ngữ +은/는 hoặc 이/가 + Đối tượng nào đó +
하고/와/과 + Động từ)
V/A + ᄇ니다/습니다
- Đuôi câu kính ngữ trang trọng lịch sự nhất cho động từ/tính từ
- Động/tính từ có phụ âm cuối + 습니다
- Động/tính từ không có phụ âm cuối + ᄇ니다
V/A + 아/어/여요
- Chia đuôi kính ngữ thân thiện cho Động từ/tính từ
- Mức độ kính ngữ thấp hơn 습니다/ᄇ니다
- Đuôi câu này chia làm 3 trường hợp
Trường hợp 1: V/A + 아요 - Động tính từ chứa nguyên âm 아 trước 다 và không có phụ âm cuối (pathcim) + 요
- 가다 + 요 > 가요
- 자다 + 요 > 자요
- 비싸다 + 요 > 비싸요
- Động tính từ chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 아요
- 받다 + 아요 > 받아요
- 찾다 + 아요 > 찾아요
- 오다 + 아요 > 오아요 > 와요
- 보다 + 아요 > 보아요 + 봐요
- 속다 + 아요 > 속아요
Trường hợp 2: V/A + 어요 - Tất cả động tính từ không chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 어요
- 먹다 + 어요 > 먹어요
- 읽다 + 어요 > 읽어요
- 주다 + 어요 > 주어요 > 줘요
Trường hợp 3: V/A + 여요 - Tất cả động tính từ kết thúc bằng 하다 chia với 어요 và biến đổi thành 해요
- 사랑하다 + 여요 > 사랑해요