Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF tải MIỄN PHÍ

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF tải MIỄN PHÍ

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF tải MIỄN PHÍ là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp PDF tải MIỄN PHÍ đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp

N + 은/는 -> S

    • Trợ từ chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu
    • Danh từ có phụ âm cuối + 은, danh từ không có phụ âm cuối + 는
    • Nhấn mạnh vào phần vị ngữ

    N + 이/가 -> S : Tiểu từ chủ ngữ

      • Tiểu chủ ngữ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu, tương tự 은/는
      • Danh từ có phụ âm cuối + 이, danh từ không có phụ âm cuối + 가
      • Nhấn mạnh vào phần chủ ngữ

      N + 을/를 -> O : Tân ngữ

        • Đứng sau danh từ đóng vai trò tân ngữ trong câu, là đối tượng (người, vật, con vật…) bị chủ ngữ tác
          động lên.

        N + 입니다 : Là

          • Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ
          • Đuôi câu này có nghĩa là “Là”
          • Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn

          N + 입니까? : Có phải là ….?

            • Đuôi câu nghi vấn của 입니다
            • Đuôi câu này có nghĩa là “Có phải là…”
            • Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn

            N + 예요/이에요: Là

              • Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ
              • Đuôi câu này có nghĩa là “Là”
              • Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, mức độ kính ngữ thấp hơn 입니다

              N + 이/가 아닙니다: Không phải là

                • Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ
                • Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”
                • Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 입니다

                N + 이/가 아니에요 : Không phải là

                  • Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ
                  • Đuôi câu này có nghĩa là “Không phải là”
                  • Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 예요/이에요

                  N + 하고/와/과+ N : Và, với

                    • Liên từ nối giữa 2 danh từ, để thể hiện sự bổ sung
                    • Được dịch là “Và”
                    • Còn có nghĩa là “với” khi sử dụng trong cấu trúc (Chủ ngữ +은/는 hoặc 이/가 + Đối tượng nào đó +
                      하고/와/과 + Động từ)

                    V/A + ᄇ니다/습니다

                      • Đuôi câu kính ngữ trang trọng lịch sự nhất cho động từ/tính từ
                      • Động/tính từ có phụ âm cuối + 습니다
                      • Động/tính từ không có phụ âm cuối + ᄇ니다

                      V/A + 아/어/여요

                        • Chia đuôi kính ngữ thân thiện cho Động từ/tính từ
                        • Mức độ kính ngữ thấp hơn 습니다/ᄇ니다
                        • Đuôi câu này chia làm 3 trường hợp
                          Trường hợp 1: V/A + 아요
                        • Động tính từ chứa nguyên âm 아 trước 다 và không có phụ âm cuối (pathcim) + 요
                        • 가다 + 요 > 가요
                        • 자다 + 요 > 자요
                        • 비싸다 + 요 > 비싸요
                        • Động tính từ chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 아요
                        • 받다 + 아요 > 받아요
                        • 찾다 + 아요 > 찾아요
                        • 오다 + 아요 > 오아요 > 와요
                        • 보다 + 아요 > 보아요 + 봐요
                        • 속다 + 아요 > 속아요
                          Trường hợp 2: V/A + 어요
                        • Tất cả động tính từ không chứa nguyên âm 아/오 trước 다 chia với 어요
                        • 먹다 + 어요 > 먹어요
                        • 읽다 + 어요 > 읽어요
                        • 주다 + 어요 > 주어요 > 줘요
                          Trường hợp 3: V/A + 여요
                        • Tất cả động tính từ kết thúc bằng 하다 chia với 어요 và biến đổi thành 해요
                        • 사랑하다 + 여요 > 사랑해요

                        Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

                        Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

                        Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa tra cứu visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

                        Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

                        hình 1

                        Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

                        bước 2

                        Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

                        bước 3