STT | Cụm từ/Thành ngữ (Tiếng Nhật) | Cách đọc (Yomikata) | Ý nghĩa (Imikata) | Ví dụ (Rei) | Tiếng Việt |
1 | 異口同音 (いくどうおん) | (ikudōon) | ・Nhiều người cùng nói một điều giống nhau. <br> ・Ý kiến của nhiều người tương đồng nhau. | Nhất loạt đồng thanh. Nhất loạt nhất trí. | |
2 | 合奏者 (あいいえんきえん) | (aiienkien) | ・Mối quan hệ dựa trên sự đồng cảm, cả hai người đều có tình cảm với nhau. <br> Dùng để chỉ một mối quan hệ dựa trên sự đồng cảm mạnh mẽ. | Hữu duyên tương ngộ | |
3 | 一心同体 (いっしんどうたい) | (isshindōtai) | Hai người, hoặc nhiều người, cùng chung một trái tim, một suy nghĩ, và sống như một thể thống nhất. | Nhìn vào sinh hoạt thường ngày của vợ và chồng, họ là một thể thống nhất, và lời nói của họ thật tuyệt vời. | Đồng tâm nhất trí, đồng sức đồng lòng |
4 | 具体同心 (いったいどうしん) | (ittaidōshin) | Mặc dù thân thể khác nhau, nhưng trái tim đồng điệu. <br> Ví dụ: Mối quan hệ tốt đẹp giữa vợ chồng. | Đồng tâm nhất trí, đồng sức đồng lòng | |
5 | 青い鳥 (あおいとり) | (aoi tori) | Gần gũi nhưng không nhận ra, hạnh phúc. Mong ước. | 「青い鳥をさがす」 (Tìm kiếm chim xanh) | (Không có bản dịch trực tiếp, ngụ ý sự tìm kiếm hạnh phúc) |
6 | 才子佳人 (さいしかじん) | (saishikajin) | Người đàn ông tài giỏi và người phụ nữ xinh đẹp. | Bạn trai của con gái là người tài giỏi và xinh đẹp như vậy. | Trai tài gái sắc |
7 | 才色兼備 (さいしょくけんび) | (saishoku kenbi) | Sở hữu tài năng xuất chúng, lại có nhan sắc xinh đẹp. Phổ biến dùng để chỉ phụ nữ. | Tài sắc vẹn toàn | |
8 | 三拝九拝 (さんぱいきゅうはい) | (sanpaikyūhai) | Lời từ biệt theo lễ nghi và lời từ biệt. | Ba lần cúi lạy và chín lần cúi lạy để mượn | Lay sông lay chết |
9 | 相思相愛 (そうしそうあい) | (sōshisōai) | Hai người tương tư, yêu thương lẫn nhau. | Nếu hai người yêu nhau say đắm, thì sẽ không có hạnh phúc nào hơn thế nữa. | Tâm đầu ý hợp |
10 | 大安吉日 (たいあんきちじつ) | (taiankichijitsu) | Ngày tốt nhất để làm việc gì đó. <br> Đặc biệt là ngày diễn ra các nghi thức kết hôn hoặc ngày lễ. | Ngày lành tháng tốt / Đại cát đại lợi | |
11 | 十人十色 (じゅうにんといろ) | (jūnin toiro) | Nếu có 10 người thì sẽ có 10 màu sắc khác nhau. <br> Sở thích, suy nghĩ, tính cách… mỗi người đều khác nhau. | Mỗi người một vẻ | |
12 | 正々堂々 (せいせいどうどう) | (seiseidōdō) | Cách làm việc, hành động ngay thẳng, chính đáng. | Đường đường chính chính | |
13 | 用意周到 (よういしゅうとう) | (yōishūtō) | Chuẩn bị kỹ lưỡng, cẩn thận. <br> Hoặc, cách thức như vậy. | Kể từ bây giờ, đối với chuyện của người đứng đầu cuộc họp, anh ta là một người đàn ông lớn tuổi và rất tài giỏi. | Cẩn thận kỹ càng |
14 | 良く学べよく遊び (よくまなべよくあそび) | (yoku manabe yoku asobi) | Trong lúc học phải học cho chăm chỉ, lúc chơi thì phải chơi cho vui vẻ. | Chơi hết mình học hết mình | |
15 | 以心伝心 (いしんでんしん) | (ishinden-shin) | Sự thấu hiểu lẫn nhau mà không cần lời nói hoặc văn bản. | Dĩ tầm truyền ý | |
16 | 独立独歩 (どくりつどっぽ) | (dokuritsudoppo) | Hành động theo ý mình mà không dựa vào sự giúp đỡ từ người khác. | Tự lực cánh sinh / tự thân vận động | |
17 | 不言実行 (ふげんじっこう) | (fugen jikkō) | Không nói suông, làm những gì đã được tin tưởng. | Không nói nhưng làm | |
18 | 有言実行 (ゆうげんじっこう) | (yūgen jikkō) | Nói những gì đã làm, làm những gì đã nói. <br> (Anh ấy nói nhiều, nên có thể tin tưởng từ lời nói đến hành động.) | Nói là làm | |
19 | 深謀遠慮 (しんぼうえんりょ) | (shinbō enryo) | Suy nghĩ sâu sắc, cân nhắc kỹ lưỡng mọi kế hoạch và hành động. | Nảy sinh ý tưởng để thực hiện việc xa vời đó và hành động, hơn nữa còn là điều cần thiết. | Suy nghĩ chín chắn |
20 | 前途洋々 (ぜんとようよう) | (zento yōyō) | Tương lai rộng mở, đầy hứa hẹn. | Tương lai còn dài | |
21 | 弱肉強食 (じゃくにくきょうしょく) | (jakuniku kyōshoku) | Kẻ yếu bị kẻ mạnh ăn thịt. <br> Kẻ mạnh ăn thịt kẻ yếu, sinh tồn trong thời đại đó, cần có ý tưởng và sức mạnh. | Siêu cường bá đạo | |
22 | 熟慮断行 (じゅくりょだんこう) | (jukuryo dankō) | Suy nghĩ kỹ lưỡng rồi hành động dứt khoát. | Không do dự, cứ thế hành động. | Quyết đoán, mạnh dạn |
23 | 順風満帆 (じゅんぷうまんぱん) | (junpū manpan) | Nhận được gió thuận, buồm căng đầy. <br> Việc suôn sẻ, không gặp trở ngại. | Cuộc đời của cha từ lúc tuổi trẻ là một chuỗi khó khăn liên tiếp. | Thuận buồm xuôi gió |
24 | 私利私欲 (しりしくよく) | (shiri shiyoku) | Vì lợi ích cá nhân, dục vọng cá nhân. <br> Hành động với suy nghĩ về lợi ích cá nhân và mong muốn cá nhân. <br> Lợi ích và mong muốn cá nhân của bản thân. | Các nhân viên hành động vì lợi ích cá nhân, do đó, lợi ích và mong muốn cá nhân của họ rất lớn. | Lợi riêng vì tư |
25 | 新進気鋭 (しんしんきえい) | (shinshin kiei) | Mới xuất hiện, đầy tài năng và nhiệt huyết. <br> Và người đó. | Nhà nghiên cứu về khí phách mới | (Không có bản dịch trực tiếp, ngụ ý về sự phát triển) |


