Thông báo tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Cần Thơ (CTU) dành cho thí sinh trên cả nước. Tài liệu cung cấp đầy đủ mã trường, địa chỉ các cơ sở, kênh thông tin tuyển sinh chính thức, hotline liên hệ và các cổng mạng xã hội để thí sinh dễ dàng cập nhật.
Nội dung chính:
- Mã trường: TCT
- Địa chỉ các cơ sở đào tạo: Khu I, Khu II, Khu III tại TP. Cần Thơ; Khu Hòa An (Hậu Giang); Khu Sóc Trăng.
- Website tuyển sinh chính thức: https://tuyensinh.ctu.edu.vn
- Các kênh liên lạc chính thức: Facebook, YouTube, Zalo của CTU.
- Hotline hỗ trợ: 0886889922 – Email: tuyensinh@ctu.edu.vn
- Địa chỉ công khai thông tin hoạt động: https://www.ctu.edu.vn/cong-khai-tt09.html
👉 Đây là tài liệu chính thống giúp thí sinh tra cứu nhanh chóng, giảm thiểu sai sót khi nộp hồ sơ và cập nhật thông tin mới nhất từ Đại học Cần Thơ.
STT | Mã xét tuyển | Tên chương trình, ngành xét tuyển | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển (Mã tổ hợp) |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý (*) | 40 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (C00, C04, D15, D44) – Học bạ (C00, C04, D15, D44) – V-SAT (C04, D15) |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (*) | 100 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D14, D15, D66, X78) – Học bạ (D01, D14, D15, D66, X78) – V-SAT (D01, D14, D15) |
14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (*) | 40 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D03, D14, D64) – Học bạ (D01, D03, D14, D64) – V-SAT (D01, D14) |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (*) | 80 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (A00, A01, A02, B00) – Học bạ (A00, A01, A02, B00) – V-SAT (A00, A01, A02, B00) |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý (*) – (Mới) | 70 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (C00, C19, C20, D14, X70, X74) – Học bạ (C00, C19, C20, D14, X70, X74) – V-SAT (C00, D14) |
17 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch, biên dịch tiếng Anh |
220 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D14, D15, D09) – Học bạ (D01, D14, D15, D09) – V-SAT (D01, D14, D15, D09) |
18 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 120 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D14, D15, D09) – Học bạ (D01, D14, D15, D09) – V-SAT (D01, D14, D15, D09) |
19 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh – học tại khu Hòa An | 60 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D14, D15, D09) – Học bạ (D01, D14, D15, D09) – V-SAT (D01, D14, D15, D09) |
20 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (D01, D03, D14, D64) – Học bạ (D01, D03, D14, D64) – V-SAT (D01, D14) |
21 | 7229001 | Triết học | 80 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (C00, C19, D14, D15, X70) – Học bạ (C00, C19, D14, D15, X70) – V-SAT (C00, D14, D15) |
22 | 7229030 | Văn học | 100 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (C00, D01, D14, D15) – Học bạ (C00, D01, D14, D15) – V-SAT (C00, D01, D14, D15) |
23 | 7310101 | Kinh tế | 80 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (A00, A01, C02, D01) – V-SAT (A00, A01, C02, D01) – Học bạ (A00, A01, C02, D01) |
24 | 7310201 | Chính trị học | 80 |
– Tuyển thẳng – Thi THPT (C00, C19, D14, D15, X70) – Học bạ (C00, C19, D14, D15, X70) – V-SAT (C00, D14, D15) |



