Thêm một số câu tiếng Hàn giao tiêp cho mọi người. Bạn đã học hết 500 câu giao tiếp tiếng Hàn này chưa??? Hãy cùng xem để thêm vốn kiến thức giao tiếp cho bạn. Một số câu tiếng Hàn giao tiếp:
- 네 (예) Vâng, đúng
- 아니요. không phải
- 김선생님, 안녕하세요? thầy có khỏe không?
- 네. 안녕하세요? Khỏe, anh có khỏe không ?
- … 입니다 Tôi là …
6.만나서 반 습니다 갑갑 Rất vui được làm quen - 안녕히 갑세요: Tạm biệt (nói với người ra đi)
- 안녕히 계세요; Tạm biệt (nói với người ở lại)
- 수고하십니다 Xin chào ( nói với người đang làm việc)
수고하세요 Tạm biệt ( nói với người đang làm việc)
수고하셨어요 Cảm ơn đã giúp đỡ - 처음 뵙겠습니다 Tôi mới gặp bạn lần đầu
- 또 뵙겠습니다 Hẹn gặp lại
- 고맙습니다 ( 갑감사합니다) Xin cảm ơn
- 천만에요 ( 괜찮아요) Đừng bận tâm
- 어서오세요 Rất hân hạnh
- 들어오세요 Xin mời vào
- 앉으세요 Xin hãy ngồi xuống
- 실레합니다 Xin lỗi ( vì đang làm việc gì đó)
Thường xuyên trau rồi vốn từ vựng tiếng Hàn để tự tin giao tiếng với mọi người
nhiều hơn. Tham gia các câu lạc bộ tiếng Hàn để tăng cường kĩ năng giao tiếp cho
bản thân.

