Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Bài số 1
Giới thiệu các sử dụng trợ động từ は và những cấu trúc đơn giản liên quan
~ は ~ です(ですか)。( ~ là ~)
あのひとはだれですか。
Người kia là ai vậy
マイさんです。
Là Mai
kết quả xskg
kết quả xổ số xo so vung tau
あのかたはどなたですか。
Vị kia là ngài nào vậy
マイさんです。
Là Mai
あのひとはマイさんですか。
Ngài kia là Mai phải không
はい、マイさんです。
Vâng, là Mai.
いいえ、マイさんではありません
Không, không phải là Mai



~も~です。( ~ cũng ~ )
Dùng : khi mà hai người giống nhau về một cái gì đó , một việc gì đó
わたしは医者です。
Tôi là bác sỹ
マイさんもいしゃです。
Mai cũng là bác sỹ
たなかさんはベトナム人ではありません。
Anh Tanaka không phải là người Việt nam
やまださんもベトナム人ではありません。
Chị Yamada cũng không phải là người Việt nam.
わたしはエンジニアです。
Tôi là kỹ sư
ハーさんもエンジニアですか。
Hà cũng là kỹ sư phải không.
はい、ハーさんもエンジニアです。
Vâng, Hà cũng là kỹ sư.
いいえ、ハーさんはエンジニアではありません。
Không, Hà không phải là kỹ sư.
kết quả xo so da lat
kết quả xshcm
~ は ~ の ~ です。( ~ là ~ của ~)
わたしは東京大学
とうきょうだいがく
の学生
がくせい
です。
Tôi là học viên của đại học Tokyo.
ハーさんはABCの研究者
けんきゅうしゃ
です。
Ha là nhà nghiên cứu của ABC.
~ は ~ さいです。( ~ tuổi )
わたしは八歳
はっさい
です。
Tôi 8 tuổi
マイさんは何歳
なんさい
ですか。
Mai bao nhiêu tuổi ?
=>マイさんも八歳
はっさい
です。
Mai cũng 8 tuổi.
5.
この
その + ひと、かた + は + だれ、どなた + ですか。
あの
あのひとはだれですか。
Người kia là ai vậy
やまださんです。
Là Yamada.
6.
この
その + N(đồ vật) + は + N( người) +のです / ですか。
あの
このかばんはわたしのです。
Cái cặp sách này của tôi.
そのかぎはだれのですか。
Chìa khóa đó của ai vậy
このかぎはサントスさんのです。
Chìa khóa này của Satasu .