Tài liệu luyện thi đối ngoại tiếng Nga PDF tải FREE - Kì thi Pupu

Tài liệu luyện thi đối ngoại tiếng Nga PDF tải FREE – Kì thi Pupu

Tài liệu luyện thi đối ngoại tiếng Nga PDF tải FREE – Kì thi Pupu là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nga đáng đọc và tham khảo. Hiện Tài liệu luyện thi đối ngoại tiếng Nga PDF tải FREE – Kì thi Pupu đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

1. В библиотеке – Trong Thư Viện

    • Здравствуйте!
    • Здравствуйте!
    • Мне нужен вьетнамско-русский словарь. Tôi cần một từ điển Việt Nam Nga.
    • Вам какой словарь: большой или маленький? Bạn cần từ điển nào: lớn hay nhỏ?
    • Маленький, дайте, пожалуйста. Một cái nhỏ, làm ơn.
    • Ваш студенческий билет, пожалуйста. Thẻ sinh viên của bạn
    • Вот. Возьмите. Мой студенческий билет. Đây. Lấy nó. Thẻ sinh viên của tôi.
    • Вот Ваш словарь. Вам нужно вернуть его через 2 недели. Đây là từ điển của
      bạn. Bạn cần trả lại sau 2 tuần.
    • Спасибо, до свидания.
    • До свидания.

    2. В деканате – Trong văn phòng trưởng khoa

      • Здравствуйте!
      • Здравствуйте!
      • Могу я получить студенческий билет? Tôi có thể lấy thẻ sinh viên không?
      • Как вас зовут? Bạn tên gì?
      • Меня зовут Txy Yен Фам. Я приехал из Вьетнама, подготовительные классы
        русского языка. Tôi tên Phạm Thu Uyên. Tôi đến từ Việt Nam lớp dự bị tiếng Nga.
      • Какой номер вашей группы? Số nhóm của bạn là gì?
      • Моя группа номер ПОАМ-1 (русский язык) Số nhóm của tôi là pờ ô a em adin
      • Нужны 2 фотографии. Chúng tôi cần 2 bức ảnh.
      • У меня есть фотографии. Вот, пожалуйста. Tôi có những bức ảnh. Của bạn đây.
      • Ваш студенческий билет будет готов в понедельник после обеда. Thẻ sinh viên
        của bạn sẽ sẵn sàng vào chiều thứ Hai.
      • Спасибо. До свидания.
      • Всего хорошего. Chúc may mắn.

      3. В буфете – Trong bữa tiệc buffet

        • Здравствуйте!
        • Здравствуйте! Что для вас? Bạn cần gì?
        • Дайте, пожалуйста, кофе и бутерброд с сыром. Làm ơn cho tôi cà phê, bánh mì kẹp pho mát.
        • Вам какой кофе? Черный или коричневый ? – Bạn muốn uống cà phê gì? Đen hay nâu?
        • Kоричневый, пожалуйста. – Nâu, làm ơn
        • С сахаром или без? Với đường hay không?
        • Без сахара. Không đường.
        • Что-нибудь еще? Còn gì nữa không?
        • Нет. Это все. Không. Đó là tất cả.
        • С вас 125 рублей. Bạn hết x-tô đva-sạt pi-át.
        • Вот. Пожалуйста.
        • Приятного аппетита! Chúc ngon miệng!
        • Спасибо!

        4. В аптеке -Tại hiệu thuốc

          • Здравствуйте!
          • Добрый день. Ngày tốt lành
          • У вас есть витамины? Bạn có vitamin không?
          • Да, есть. Вам какие? Có, có. Bạn muốn gì?
          • Поливитамины, пожалуйста, и лекарство от боли в животе. Làm ơn cho một viên
            vitamin tổng hợp và một loại thuốc chữa đau dạ dày.
          • Что-то еще? Thứ gì khác?
          • Спасибо, это всё. Không đó là tất cả
          • 200 рублей. Đờ riết chi
          • Вот деньги, пожалуйста. Đây là tiền, làm ơn.
          • Вот ваши витамины и лекарство «Но-шпа». Đây là vitamin của bạn và thuốc No-shpa.
          • Спасибо. До свидания.
          • Всего доброго. Chúc điều tốt nhất đến với bạn.

          5. У врача. – Khám Bác Sỹ

            • Здравствуйте!
            • Добрый день. Проходите. Садитесь, рассказывайте на что жалобы?
              Ngày tốt. Vào đi. Ngồi xuống, nói cho tôi biết những lời phàn nàn là gì?
            • У меня очень часто болит голова и насморк и кашель.
              Tôi thường xuyên bị nhức đầu, sổ mũi và ho.
            • Измерьте температуру. Вот термометр. Возьмите.
              Đo nhiệt độ. Đây là nhiệt kế. Lấy nó.
            • У вас температура 37,7. Это воспалительный процесс. Как вас зовут?
              Откуда вы приехали? Сколько вам полных лет?
              Bạn có nhiệt độ là 37,7. Đây là một quá trình viêm. Tên của bạn là gì? Bạn đến từ đâu? Bạn bao nhiêu tuổi?
            • Меня зовут Txy Yен Фам. Я приехал из Вьетнама, учусь в Горном
              университете Санкт-Петербурга. Мне 23 лет.
              Tôi đến từ Việt Nam, tôi học tại Đại học Mỏ St. Tôi 23 tuổi.
            • Раздевайтесь до пояса, пожалуйста. Сейчас я вас осмотрю. Дышите глубоко.
              Не дышите. Спасибо, одевайтесь. Покажите горло. У вас красное горло.
              Làm ơn cởi áo đến thắt lưng. Tôi sẽ khám cho bạn ngay bây giờ. Thở sâu. Đừng thở. Cảm ơn, mặc quần
              áo. Hé cổ họng. Bạn có một cổ họng đỏ.
            • Что мне нужно принимать, доктор? Tôi cần uống thuốc gì thưa bác sĩ?
            • Вот рецепт. Лекарство нужно купить в аптеке и принимать 3 раза в день
              после еды. Также необходимо лежать и пить морс. Буду ждать вас на приём
              через 4 дня. Đơn thuốc đây. Thuốc phải mua ở hiệu thuốc và uống ngày 3 lần sau bữa ăn. Bạn cũng
              cần nằm xuống và uống nước hoa quả. Tôi sẽ đợi cuộc hẹn của bạn sau 4 ngày nữa.
            • Спасибо, доктор. Я все понял . Спасибо! До свидания.
              Cảm ơn bác sĩ. Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bạn! Tạm biệt.
            • До свидания.

            6. В городе. На улице. Ở thành phố – Trên đường

              • Скажите, пожалуйста, как я могу дойти до Кунсткамеры?
                Xin vui lòng cho tôi biết làm thế nào tôi có thể đến Kunstkamera?
              • Вам надо идти прямо по Невскому проспекту, пройти мимо Дворцовой
                площади, перейти Дворцовый мост, а потом повернуть налево. Вы увидите
                Кунсткамеру. Это первый музей России.
                Bạn cần đi thẳng dọc theo Nevsky Prospekt, đi bộ qua Quảng trường Cung điện, băng qua Cầu Cung
                điện, sau đó rẽ trái. Bạn sẽ thấy Kunstkamera. Đây là bảo tàng đầu tiên ở Nga.
              • Спасибо. А я могу доехать до Кунсткамеры на автобусе?
                Cảm ơn bạn. Tôi có thể đến Kunstkamera bằng xe buýt không?
              • Да, конечно. Прямо будет остановка автобуса номер 7. Вам надо проехать
                две остановки и выйти на Университетской набережной.
                Phải, tất nhiên. Xe buýt số 7 sẽ dừng trực tiếp, bạn cần đi hai điểm dừng và xuống tại bờ kè Universitetskaya.
              • Спасибо Вам. До свидания.
              • Пожалуйста. До свидания.

              Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

              Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

              Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cách kiểm tra visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

              Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

              hình 1

              Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

              bước 2

              Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

              bước 3