Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF

Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nhật Bản đáng đọc và tham khảo. Hiện Tải FREE tài liệu Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 PDF đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Grammar Structures in Japanese** **STT 01:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + んです (Plain form + n desu) * **Meaning:** Nhấn mạnh ý muốn nói * **Ví dụ:** 困ったなあ。電話がないんです。 (Komat ta naa. Denwa ga nai n desu.) * Khó quá! Tớ không có điện thoại. **STT 02:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + んですか (Plain form + n desu ka) * **Meaning:** Xác nhận lại thông tin * **Ví dụ:** 大阪に住んでいたんですか? (Oosaka ni sunde itan desu ka?) * Bạn đã từng sống ở Osaka có phải không? **STT 03:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + んですが (Plain form + n desu ga) * **Meaning:** Mở đầu câu chuyện * **Ví dụ:** あの、ちょっと聞きたいんですが、駅はどっちですか。 (Ano, chotto kikitai n desu ga, eki wa docchi desu ka?) * Ano, tôi muốn hỏi chút, nhà ga ở phía nào vậy? **STT 04:** * **Ngữ pháp:** V て + いただけませんか (V te + itadakemasen ka) * **Meaning:** Dùng để yêu cầu, nhờ * **Ví dụ:** このパソコンの使い方 が 分からないんですが、駅はどっちですか。 (Kono pasokon no tsukaikata ga wakaranai n desu ga, eki wa docchi desu ka?) * Tớ không biết cách dùng máy tính này, cậu có thể dạy tớ không? **STT 05:** * **Ngữ pháp:** Tử nghi vấn + Vた + らしいです (Question word + V ta + rashii desu) * **Meaning:** Dùng để xin lời khuyên * **Ví dụ:** ごみを捨てたいんですが、どこで 捨てたらいいですか。(Gomi o sutetai n desu ga, doko de sutetara ii desu ka?) * Tớ muốn đổ rác thì ở chỗ nào? **STT 06:** * **Ngữ pháp:** N + は + 上手/下手 です (N + wa + jouzu/heta desu) * **Meaning:** Giỏi/kém N * **Ví dụ:** スポーツ は あまり 上手じゃないんです。 (Spootsu wa amari jouzu janai n desu.) * Thể thao thì mình không giỏi lắm. **Image 2: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 07:** * **Ngữ pháp:** Thể khả năng * Nhóm 1: う → える (u → eru) * Nhóm 2: る → られる (ru → rareru) * Nhóm 3: くる → こられる, する → できる (kuru → korareru, suru → dekiru) * **Meaning:** Thể hiện khả năng * **Ví dụ:** * Nhóm 1: 買える (kaeru), 書ける (kakeru) * Nhóm 2: 食べられる (taberareru), 見られる (mirareru) * Nhóm 3: 来られる (korareru), できる (dekiru) * 私は漢字が書けます。(Watashi wa kanji ga kakemasu.) Tôi có thể viết được kanji. **STT 08:** * **Ngữ pháp:** 見えます・聞こえます (Miemasu・kikoemasu) * **Meaning:** Có thể nhìn/nghe thấy * **Ví dụ:** このホテルの窓から海が見えます。(Kono hoteru no mado kara umi ga miemasu.) * Từ cửa sổ của khách sạn này có thể nhìn thấy biển. **STT 09:** * **Ngữ pháp:** できます (Dekimasu) * **Meaning:** Thể hiện sự hoàn thành của sự vật. * **Ví dụ:** 大きい橋ができました。(Ookii hashi ga dekimashita.) * Tớ không biết Cây cầu lớn đã được hoàn thành. **STT 10:** * **Ngữ pháp:** N/Lượng từ + しか + V ない (N/Quantifier + shika + V nai) * **Meaning:** Chi ~ * **Ví dụ:** 昨日、30分しか勉強できませんでした。(Kinou, sanjuppun shika benkyou dekimasen deshita.) * Hôm qua, tớ chỉ có thể học trong 30 phút. **STT 11:** * **Ngữ pháp:** Vます + ながら (Vmasu + nagara) * **Meaning:** Vừa ….. vừa * **Ví dụ:** 音楽を聞きながら食事をします。(Ongaku o kikinagara shokuji o shimasu.) * Tối vừa ăn cơm, vừa nghe nhạc. **Image 3: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 12:** * **Ngữ pháp:** V て + います (V te + imasu) * **Meaning:** Diễn tả thói quen, hoạt động hàng ngày * **Ví dụ:** 毎朝ジョギング をしています。(Maiasa jogingu o shite imasu.) * Tôi chạy bộ hàng sáng. **STT 13:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + し〜 (Plain form + shi~) * **Meaning:** Vừa… vừa… * **Ví dụ:** 広いし、駅から近いし、このアパートはとても便利です。(Hiroishi, eki kara chikai shi, kono apaato wa totemo benri desu.) * Căn hộ này vừa rộng, vừa gần ga nên rất tiện. **STT 14:** * **Ngữ pháp:** V(自) + ています (V(ji) + te imasu) * **Meaning:** Sự việc đang diễn ra, còn nguyên kết quả. * **Ví dụ:** 窓が開いています。(Mado ga aite imasu.) * Cửa sổ đang mở. **STT 15:** * **Ngữ pháp:** V て しまいます (V te shimaimasu) * **Meaning:** Diễn tả sự hoàn thành ở tương lai gần * **Ví dụ:** 昼ごはんまでにレポートを書いてしまいます。(Hirugohan made ni repooto o kaite shimaimasu.) * Cho đến trước bữa trưa, tôi sẽ viết xong báo cáo. **STT 16:** * **Ngữ pháp:** V て しまいました (V te shimaimashita) * – làm xong rồi * – (làm) mất rồi (tiếc) * **Meaning:** Làm xong rồi – (làm) mất rồi (tiếc) * **Ví dụ:** 夏休みの宿題は 1週間に全部終わらせてしまいました。(Natsuyasumi no shukudai wa isshuu kan de zenbu owarasete shimaimashita.) * Tôi đã hoàn thành tất cả bài tập về nhà vào kỳ nghỉ hè trong 1 tuần. **Image 4: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 17:** * **Ngữ pháp:** V(他)てあります (V(ta)te arimasu) * **Meaning:** Diễn tả trạng thái sự vật * **Ví dụ:** 机の上にメモが置いてあります。(Tsukue no ue ni memo ga oite arimasu.) * Ở trên bàn có tờ ghi chú. **STT 18:** * **Ngữ pháp:** V て + おきます (V te + okimasu) * – Làm trước, chuẩn bị * – Để nguyên như thế * **Meaning:** Làm trước, chuẩn bị – Để nguyên như thế * **Ví dụ:** この資料を読んでおいてください。(Kono shiryou o yonde oite kudasai.) * Hãy đọc trước tài liệu này. **STT 19:** * **Ngữ pháp:** まだ + Thể khẳng định (Mada + Affirmative) * **Meaning:** Vẫn còn * **Ví dụ:** 3月なのにまだ寒いですね。(Sangatsu nanoni mada samui desu ne.) * Tháng 3 rồi mà vẫn còn lạnh. **STT 20:** * **Ngữ pháp:** Thể ý chí * Nhóm 1: う → おう (u → ou) * Nhóm 2: bỏろ → よう (bo-ru → you) * Nhóm 3: 来る → こよう (kuru → koyou) * **Meaning:** Thể ý chí * **Ví dụ:** 昼ごはんまでにレポートを書いてしまい (Hirugohan made ni repooto o kaite shimai) – This seems to be an incomplete example related to STT 15. **STT 21:** * **Ngữ pháp:** V て しまいました (V te shimaimashita) * – làm xong rồi * – (làm) mất rồi (tiếc) * **Meaning:** Làm xong rồi – (làm) mất rồi (tiếc) * **Ví dụ:** 夏休みの宿題は 1週間に全部終わらせてしまいました。(Natsuyasumi no shukudai wa isshuu kan de zenbu owarasete shimaimashita.) * Tôi đã hoàn thành tất cả bài tập về nhà vào kỳ nghỉ hè trong 1 tuần.

Grammar Structures in Japanese** **STT 22:** * **Ngữ pháp:** V/N の + 予定です (V/N no + yotei desu) * **Meaning:** Dự định, kế hoạch * **Ví dụ:** 4月の終わりにドイツへ出張する予定です。(Shigatsu no owari ni Doitsu e shucchou suru yotei desu.) * Theo kế hoạch, tớ sẽ đi công tác cuối tháng 4. **STT 23:** * **Ngữ pháp:** まだ V ていません (Mada V te imasen) * **Meaning:** chưa làm ~ * **Ví dụ:** レポートはもう書きましたか。(Repooto wa mou kakimashita ka?) いいえ、まだ書いていません。(Iie, mada kaite imasen.) * Anh đã viết xong bản báo cáo chưa? Chưa, tôi chưa viết xong. **STT 24:** * **Ngữ pháp:** Vた + ほうがいいです / Vない + ほうがいいです (V ta + hou ga ii desu / V nai + hou ga ii desu) * **Meaning:** Nên / không nên làm gì * **Ví dụ:** 毎日運動したほうがいいです。(Mainichi undou shita hou ga ii desu.) * Bạn nên vận động mỗi ngày. **STT 25:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + でしょう (Futsuu kei + deshou) * **Meaning:** Có lẽ là… * **Ví dụ:** 明日は雨が降るでしょう。(Ashita wa ame ga furu deshou.) * Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa. **STT 26:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + かもしれません (Futsuu kei + kamoshiremasen) * **Meaning:** Có lẽ là… cũng không biết chừng * **Ví dụ:** 約束の時間に間に合わないかもしれません。(Yakusoku no jikan ni maniawanai kamoshiremasen.) * Có thể tối sẽ không kịp hẹn. **STT 27:** * **Ngữ pháp:** Vますましょ (Vmasu masho) * **Meaning:** Người nói đề nghị làm gì * **Ví dụ:** 手伝い ましょう。(Tetsudai mashou.) * Để tôi giúp một tay. **Image 2: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 28:** * **Ngữ pháp:** Lượng từ + で (Quantifier + de) * **Meaning:** Bằng/ với/ trong… * **Ví dụ:** 駅まで30分で行けますか。(Eki made sanjuppun de ikemasu ka?) * Có thể đến nhà ga trong 30 phút không? **STT 29:** * **Ngữ pháp:** Thể mệnh lệnh * Nhóm 1: う → え (u → e) * Nhóm 2: る → ろ (ru → ro) * Nhóm 3: する → しろ, 来る → こい (suru → shiro, kuru → koi) * **Meaning:** Thể mệnh lệnh * **Ví dụ:** * Nhóm 1: 言え (ie), 書け (kake) * Nhóm 2: 食べろ (tabero), 見ろ (miro) * Nhóm 3: しろ (shiro), 来い (koi) * もっと勉強しろ。(Motto benkyou shiro.) Phải học nhiều hơn. **STT 30:** * **Ngữ pháp:** Vる + な (Vru + na) * **Meaning:** Cấm ai đó không làm gì * **Ví dụ:** エレベーター を 使うな。(Erebeetaa o tsukau na.) * Không được dùng cầu thang máy. **STT 31:** * **Ngữ pháp:** と書いてあります (to kaite arimasu) * **Meaning:** Viết là…. * **Ví dụ:** あそこに「止まれ」と書いてあります。(Asoko ni “tomare” to kaite arimasu.) * Ở đằng kia có viết là “dừng lại”. **STT 32:** * **Ngữ pháp:** と読みます (to yomimasu) * **Meaning:** Đọc là…. * **Ví dụ:** あの漢字は何と読むんですか。(Ano kanji wa nan to yomu n desu ka?) * Chữ Hán kia đọc là gì? **STT 33:** * **Ngữ pháp:** N + という意味です (N + to iu imi desu) * **Meaning:** Có nghĩa là * **Ví dụ:** “ありがとうございます” は “Cảm ơn” という意味です。(“Arigatou” wa “Cam on” to iu imi desu.) * “Arigatou” có nghĩa là “Cảm ơn”. **Image 3: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 34:** * **Ngữ pháp:** 普通形 + と言っていました (Futsuu kei + to itte imashita) * **Meaning:** Truyền đạt lại lời ai đó cho người thứ 3 * **Ví dụ:** 田中さんは 10時に本社に来てくれると言っていました。(Tanaka-san wa ju-ji ni honsha ni kite kureru to itte imashita.) * Anh Tanaka nói là: hãy đến trụ sở công ty lúc 10 giờ. **STT 35:** * **Ngữ pháp:** Vた / N + とおりに (Vta / N + toori ni) * **Meaning:** Theo như… * **Ví dụ:** 私が言ったとおりに、書いてください。(Watashi ga itta toori ni, kaite kudasai.) * Hãy viết theo đúng những gì tôi nói. **STT 36:** * **Ngữ pháp:** Vた / N の / Số từ + あとで (Vta / N no / Suuri + ato de) * **Meaning:** Sau khi… * **Ví dụ:** 仕事 の あとで、飲みにきけません か。(Shigoto no ato de, nomini ikemasen ka.) * Sau khi làm xong, mình đi uống nhé. **STT 37:** * **Ngữ pháp:** V1て + V2 (V1te + V2) * **Meaning:** Làm V2 khi đang V1 * **Ví dụ:** あの人は立って、話しています。(Ano hito wa tatte, hanashite imasu.) * Người kia đang đứng nói chuyện. **STT 38:** * **Ngữ pháp:** V1ないで + V2 (V1nai de + V2) * **Meaning:** Làm V2 mà không làm V1 * **Ví dụ:** 今晩家へ帰らないで、友達の家に とまります。(Konban ie e kaeranai de, tomodachi no ie ni tomarimasu.) * Tối nay tôi không về nhà, mà ở lại nhà bạn. **Image 4: Grammar Structures in Japanese (Continued)** **STT 39:** * **Ngữ pháp:** Thể điều kiện * Nhóm 1: [う] → [え]ば (u → eba) * Nhóm 2: る → れれば (ru → reba) * Nhóm 3: する → すれば, 来る → くれば (suru → sureba, kuru → kureba) * **Meaning:** Thể điều kiện * **Ví dụ:** * Nhóm 1: 書けば、話せば (kakeba, hanaseba) * Nhóm 2: 食べれば、寝れば (tabereba, nereba) * Nhóm 3: すれば、 くれれば (sureba, kureba) * 説明書をよめば、使い方がわかる (Setsumeisho o yomeba, tsukaikata ga wakaru) Nếu đọc sách hướng dẫn sẽ hiểu được cách sử dụng. **STT 40:** * **Ngữ pháp:** 疑問詞 + Vば + いいですか (Gimonshi + Vba + ii desu ka) * **Meaning:** Xin lời khuyên * **Ví dụ:** 本を借りたいんですが、どうすればいいですか。(Hon o karitain desu ga, dou sureba ii desu ka?) * Tôi muốn mượn sách, thì nên làm như thế nào? **STT 41:** * **Ngữ pháp:** N + なら (N + nara) * **Meaning:** Nếu là N thì * **Ví dụ:** カメラなら、Sonyがいいです。(Kamera nara, Sony ga ii desu.) * Nếu là máy ảnh thì hàng Sony ổn lắm. **STT 42:** * **Ngữ pháp:** Vる/Vない + ように (Vru/Vnai + you ni) * **Meaning:** Để~ * **Ví dụ:** みんな が わかる ように、大きな声で 言う。(Minna ga wakaru you ni, ookina koe de iu.) * Để mọi người nghe rõ, tôi nói to. **STT 43:** * **Ngữ pháp:** V 可能 + ようになる (V kanou + you ni naru) * **Meaning:** Đã có thể làm V * **Ví dụ:** 日本語が話せるようになりました。(Nihongo ga hanaseru you ni narimashita.) * Tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 407 để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3