Sổ tay sinh viên Ngành Khoa học Môi trường – Trường Đại học Cần Thơ là tài liệu quan trọng giúp tân sinh viên nhanh chóng nắm bắt thông tin về chương trình đào tạo, quy định học tập, quyền lợi và nghĩa vụ trong suốt quá trình học đại học.
Nội dung sổ tay cung cấp cái nhìn tổng quan về cấu trúc chương trình học, kế hoạch đào tạo, phương pháp đánh giá kết quả học tập, cùng những hỗ trợ từ khoa và nhà trường. Ngoài ra, tài liệu còn giới thiệu các hoạt động ngoại khóa, câu lạc bộ học thuật, cơ hội nghiên cứu khoa học, cũng như định hướng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
Với bố cục khoa học, ngôn ngữ dễ hiểu và gần gũi, cuốn sổ tay là người bạn đồng hành tin cậy cho mỗi sinh viên ngành Khoa học Môi trường, giúp các bạn chủ động hơn trong việc học tập, rèn luyện và phát triển bản thân. Đây chắc chắn là tài liệu mà mọi sinh viên không thể bỏ qua.
TT | Mã số học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Bắt buộc | Tự chọn | Số tiết LT | Số tiết TH | Học phần tiên quyết | Học phần song hành | HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương | ||||||||||
1 | QP010E | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) | 2 | 2 | 37 | 8 | Bố trí theo nhóm ngành | I, II, III | ||
2 | QP011E | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) | 2 | 2 | 22 | 8 | Bố trí theo nhóm ngành | I, II, III | ||
3 | QP012 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) | 2 | 2 | 28 | 7 | Bố trí theo nhóm ngành | I, II, III | ||
4 | QP013 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) | 2 | 2 | 56 | Bố trí theo nhóm ngành | I, II, III | |||
5 | TC100 | Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) | 1+1+1 | 3 | 90 | TC100 | I, II, III | |||
6 | XH023 | Anh văn căn bản 1 (*) | 4 | 4 | 60 | I, II, III | ||||
7 | XH024 | Anh văn căn bản 2 (*) | 4 | 4 | 45 | XH023 | I, II, III | |||
8 | XH025 | Anh văn căn bản 3 (*) | 4 | 4 | 45 | XH024 | I, II, III | |||
9 | XH031 | Anh văn tăng cường 1 (*) | 3 | AV | 45 | XH025 | I, II, III | |||
10 | XH032 | Anh văn tăng cường 2 (*) | 3 | AV | 45 | XH031 | I, II, III | |||
11 | XH033 | Anh văn tăng cường 3 (*) | 3 | AV | 45 | XH032 | I, II, III | |||
12 | FL001 | Pháp văn căn bản 1 (*) | 4 | 4 | 60 | PV | I, II, III | |||
13 | FL002 | Pháp văn căn bản 2 (*) | 3 | 3 | 45 | FL001 | PV | I, II, III | ||
14 | FL003 | Pháp văn căn bản 3 (*) | 3 | 3 | 45 | FL002 | PV | I, II, III | ||
15 | FL007 | Pháp văn tăng cường 1 (*) | 3 | 3 | 45 | FL003 | PV | I, II, III | ||
16 | FL008 | Pháp văn tăng cường 2 (*) | 3 | 3 | 45 | FL007 | PV | I, II, III | ||
17 | TN033 | Tin học căn bản (*) | 1 | 1 | 15 | I, II, III | ||||
18 | TN034 | TT. Tin học căn bản (*) | 2 | 2 | 60 | TN033 | I, II, III | |||
19 | ML014 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 3 | 45 | I, II, III | ||||
20 | ML016 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | 2 | 30 | ML014 | I, II, III | |||
21 | ML018 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | 30 | ML016 | I, II, III | |||
22 | ML019 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | 30 | ML018 | I, II, III | |||
23 | ML021 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 30 | ML019 | I, II, III | |||
24 | PL001 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
25 | ML007 | Logic học đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
26 | XH028 | Xã hội học đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
27 | XH012 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
28 | XH014 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
29 | XH041 | Văn bản và lưu trữ học đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
30 | KN001 | Kỹ năng mềm | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
31 | KN002 | Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp | 2 | 2 | 20 | 20 | I, II, III | |||
32 | TN023 | Hóa phân tích đại cương | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
33 | TN024 | TT. Hóa phân tích đại cương | 1 | 1 | 30 | TN023 | I, II, III | |||
34 | TN025 | Sinh học đại cương A1 | 2 | 2 | 30 | I, II, III | ||||
35 | TN027 | TT. Sinh học đại cương A1 | 1 | 1 | 30 | TN025 | I, II, III | |||
36 | TN028E | Sinh học đại cương A2 | 1 | 1 | 30 | TN025 | I, II, III | |||
37 | TN030 | TT. Sinh học đại cương A2 | 1 | 1 | 30 | TN028E | I, II, III | |||
Cộng: 48 TC (Bắt buộc: TC 33; Tự chọn: 15 TC) | ||||||||||
Khối kiến thức cơ sở ngành |



