Sách Mastering 1000 IELTS, TOEFL IBT Vocabulary PDF tải FREE

Sách Mastering 1000 IELTS, TOEFL IBT Vocabulary PDF tải FREE

Sách Mastering 1000 IELTS, TOEFL IBT Vocabulary PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học IELTS, Tài liệu và Sách học tiếng Anh, Tài liệu và Sách học TOEFL đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách Mastering 1000 IELTS, TOEFL IBT Vocabulary PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Hình 1:

WORDMEANINGTYPICAL USE
civilianperson who is not a member of the armed forces, or police, or fire-fighting forces.Eight of the passengers were soldiers and one was a marine; the rest were civilians.
/siˈvɪl.jən/
[n, adj]
complicatednot simple or easy; intricate.If some of the requirements for graduation seem complicated, see your guidance counselor. He will be glad to explain them to you.
/’kom.plɪ.keɪ.tɪd/
[adj]
concuragree; be of the same opinion.Good sportsmanship requires you to accept the umpire’s decision even if you do not concur with it.
/kənˈkɜːr/
[v]
confirmstate or prove the truth of; substantiate.My physician thought I had broken my wrist, and an X ray later confirmed his opinion.
/kənˈfɜːm/
[v]
digressturn aside, get off the main subject in speaking or writing.At one point in his talk, the speaker digressed to tell us of an incident in his childhood, but then he got right back to his topic.
/daɪˈgres/
[v]

Hình 2:

TỪÝ NGHĨACÂU ĐIỂN HÌNH
civilianngười không phải là thành phần của các lực lượng vũ trang, hoặc cảnh sát, hoặc lực lượng cứu hỏa.Tám người hành khách là lính, một người là thủy, số còn lại là những thường dân.
/siˈvɪl.jən/
[n, adj]
complicatedkhông đơn giản hoặc dễ dàng; tinh vi và phức tạp.Nếu như một số điều kiện để tốt nghiệp có vẻ phức tạp, bạn hãy đến gặp giáo sư hướng dẫn. Ông ta sẽ vui vẻ giải thích cho bạn.
/’kom.plɪ.keɪ.tɪd/
[adj]
concurđồng ý, cùng một ý kiến.Tinh thần thể thao tốt đòi hỏi bạn phải chấp nhận quyết định của trọng tài dù cho bạn không đồng ý với ông ta.
/kənˈkɜːr/
[v]
confirmkhẳng định hoặc chứng minh là đúng với sự thật; mình chứng là đúng.Vị bác sĩ của tôi tôi rằng tôi đã bị gấy cổ tay và việc chụp X quang sau đó đã xác nhận ý kiến của ông ta đúng.
/kənˈfɜːm/
[v]
digressđi lệch; đi lạc khỏi chủ đề chính khi nói hoặc viết.Vào một thời điểm trong cuộc nói chuyện, diễn giả đã đi khỏi đề tài để kể cho chúng tôi nghe một sự việc trong thời trẻ thơ của ông, nhưng rồi sau đó ông đã trở lại với chủ đề của ông.
/daɪˈgres/
[v]

Hình 3:

WORDMEANINGTYPICAL USE
fragileeasily broken; breakable; weak; frail.The handle is fragile; it will easily break if you use too much pressure.
/’frædʒ.əl/
[adj]
galoreplentiful; abundant (Galore always follows the word it modifies).There were no failures on the final test, but on the midterm there were failures galore.
/ɡəˈlɔːr/
[adj]
genuineactually being what it is claimed or seems to be; true; real; authentic.Jeannette wore an imitation fur coat that everyone thought was made of genuine leopard skin.
/’dʒen.ju.ɪn/
[adj]
hostileof or relating to an enemy or enemies; unfriendly.It was not immediately announced whether the submarine reported off our coast was of a friendly or a hostile nation.
/’hos.taɪl/
[adj, n]
impatientnot patient; not willing to bear delay; restless; anxious.Five minutes can seem like five hours when you are impatient.
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[adj]
interput into the earth or in a grave; bury.Many American heroes are interred in Arlington National Cemetery.
/ˈɪn.tɜːr/
[v]

Hình 4:

TỪÝ NGHĨACÂU ĐIỂN HÌNH
fragiledễ gãy; có thể gãy; bé gãy; yếu; mảnh khảnh.Tay cầm ấy mỏng manh; nó sẽ gãy một cách dễ dàng nếu như anh ăn xuống quá mạnh.
/’frædʒ.əl/
[adj]
galorenhiều; phong phú (galore luôn đi theo sau từ mà nó phẩm định).Không có ai hỏng trong kỳ thi trắc nghiệm cuối cùng, nhưng vào giữa khóa số hỏng nhiều.
/ɡəˈlɔːr/
[adj]
genuinethật sự đúng như tên gọi hoặc đúng như người ta thấy; thật; thật sự.Jeannette mặc một chiếc áo lông thú mà mọi người nghĩ rằng nó làm bằng da báo thật.
/’dʒen.ju.ɪn/
[adj]
hostilethuộc về hoặc liên quan đến kẻ thù; không thân hữu.Người ta không loan báo lập tức rằng chiếc tàu lặn được báo cáo xuất hiện khỏi bờ biển của chúng ta là một quốc gia bạn hay thù nghịch.
/’hos.taɪl/
[adj, n]
impatientkhông kiên nhẫn; không chịu được sự trì hoãn; bồn chồn; lo lắng.Năm phút có thể xem như năm giờ khi bạn nôn nóng.
/ɪmˈpeɪ.ʃənt/
[adj]
interchôn xuống đất hoặc hoả trong huyệt mộ; chôn cất.Nhiều anh hùng Nước Mỹ được an táng ở nghĩa trang quốc gia Arlington.
/ˈɪn.tɜːr/
[v]

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 403 úc là gì để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3