Sách Luyện thi TOEIC cấp tốc trong 10 ngày PDF FREE - Nội bộ TOEIC ACADEMY

Sách Luyện thi TOEIC cấp tốc trong 10 ngày PDF FREE – Nội bộ TOEIC ACADEMY

Sách Luyện thi TOEIC cấp tốc trong 10 ngày PDF FREE – Nội bộ TOEIC ACADEMY là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách Luyện thi TOEIC cấp tốc trong 10 ngày PDF FREE – Nội bộ TOEIC ACADEMY đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

TABLE OF CONTENTS

Unit/SectionTopicPage
NOUNS AND PRONOUNS3
KEY TEST 13
KEY TEST 213
KEY TEST 326
SUBJECT – VERB AGREEMENT37
KEY TEST 137
KEY TEST 248
KEY TEST 359
RELATIVES70
KEY TEST 170
KEY TEST 282
KEY TEST 394
PARTICIPCIAL STRUCTURE105
KEY TEST 1105
KEY TEST 2116
KEY TEST 3129
GERUNDS AND INFINITIVES141
KEY TEST 1141
KEY TEST 2154
KEY TEST 3165
CONJUNCTIONS175
KEY TEST 1175
KEY TEST 2186
KEY TEST 3196
TENSES207
KEY TEST 1207
KEY TEST 2218
KEY TEST 3229
SUBJUNCTIVE MOOD239
KEY TEST 1239
KEY TEST 2251
KEY TEST 3263
COMPARISON276
KEY TEST 1276
KEY TEST 2287
KEY TEST 3298
INVERSION308
KEY TEST 1308
KEY TEST 2320
KEY TEST 3331

ANSWER KEY – NOUNS AND PRONOUNS – KEY TEST 1

Part 5:

  1. The local newspaper is trying to hire ______________ with previous experience in a media-related field.
    A. writer
    B. writers
    Đáp án đúng: B. writers
    Dịch: Tờ báo địa phương đang cố gắng thuê những nhà văn có kinh nghiệm làm việc liên quan đến báo chí.
  2. Mr. Graham has written a summary of the ______________ in the annual reports.
    A. informations
    B. information
    Đáp án đúng: B. information
    Dịch: Ông Graham viết 1 bài tổng kết các thông tin trong các báo cáo hằng năm.
  3. Damage to the ______________ caused by negligence or misuse will not be repaired by the manufacturer and is not covered by warranty.
    A. production
    B. product
    Đáp án đúng: B. product
    Dịch: Hỏng hóc sản phẩm do không cẩn thận hoặc làm sai hướng dẫn sử dụng sẽ không được bảo hành từ nhà sản xuất.
  4. Investing in company stocks is ______________ excellent way for employees and employers to reduce their income taxes.
    A. a
    B. an
    Đáp án đúng: B. an
    Dịch: Đầu tư vào cổ phiếu công ty là một cách tuyệt vời để giảm thuế thu nhập cho cả công nhân và doanh nghiệp.
  5. Ms. Smith developed a new curriculum in the business program at the university, with a strong focus on ______________.
    A. the economics
    B. economics
    Đáp án đúng: B. economics
    Dịch: Cô Smith đã xây dựng 1 giáo trình kinh doanh mới tại trường đại học, tập trung chủ yếu vào kinh tế học.
  6. Because of ______________ fuel prices, many people are choosing to take the subway to work.
    A. a higher
    B. higher
    Đápện đúng: B. higher
    Dịch: Bởi vì giá nhiên liệu cao nên nhiều người chọn cách đi làm bằng tàu điện ngầm.
  7. The manager assured me that if I was not satisfied with my purchase, he would ______________.
    A. provide refund
    B. provide a refund
    Đáp án đúng: B. provide a refund
    Dịch: Vị giám đốc đảm bảo với tôi rằng nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, ông sẽ trả lại tiền.
  8. ______________ will only be admitted into the stadium if accompanied by an adult.
    A. Child
    B. Children
    Đáp án đúng: B. Children
    Dịch: Trẻ em chỉ được vào sân vận động nếu có người lớn đi cùng.
  9. Passengers must not unfasten their seat belts while the car is still in ______________.
    A. moving
    B. motion
    Đáp án đúng: B. motion
    Dịch: Hành khách không được tháo dây an toàn khi xe ô tô đang di chuyển.
  10. Clearwater features a recreation ______________ that includes a covered playground, as well as fishing piers and a camping area.
    A. complexity
    B. complex
    Đáp án đúng: B. complex
    Dịch: Clearwater (1 thành phố tại Pinellas, Florida, Mỹ) có 1 khu liên hợp giải trí gồm 1 sân chơi có mái che, bến câu cá và 1 khu cắm trại.
  11. The use of recording equipment and the taking of ______________ during a performance are strictly prohibited by law.
    A. photography
    B. photographs
    Đáp án đúng: B. photographs
    Dịch: Sử dụng thiết bị ghi hình và chụp ảnh trong buổi biểu diễn là bị nghiêm cấm theo luật.
  12. Prior to working as an ______________ at LTD Associates, Samuel Fincher had run his own construction company.
    A. architecture
    B. architect
    Đáp án đúng: B. architect
    Dịch: Trước khi làm công việc của 1 kiến trúc sư tại LTD, Samuel Fincher đã quản lý công ty xây dựng của chính ông.
  13. In the foreword, the ______________ of the book mentioned that the artworks took more than six months to complete.
    A. illustration
    B. illustrator
    Đáp án đúng: B. illustrator
    Dịch: Trong phần lời nói đầu, người vẽ minh họa cho quyển sách có nói rằng phần hình ảnh và minh họa mất hơn 6 tháng để hoàn thành.
  14. The ______________ of the roller coaster should make sure that all of the customers are fastened in their seats before shifting the ride into motion.
    A. operation
    B. operator
    Đáp án đúng: B. operator
    Dịch: Người vận hành tàu lượn phải chắc chắn rằng toàn bộ hành khách đã được thắt chặt dây an toàn trước khi tàu chạy.
  15. ______________ submitted for the annual photo contest will not be returned.
    A. Photographers
    B. Photographs
    Đáp án đúng: B. Photographs
    Dịch: Những bức ảnh tham gia cuộc thi ảnh hằng năm sẽ không được giữ lại.
  16. The benefits office has announced an early retirement package available to any full-time ______________ who meets the requirements.
    A. employment
    B. employee
    Đáp án đúng: B. employee
    Dịch: Phòng phúc lợi vừa thông báo đã có gói nghỉ hưu sớm cho những nhân viên làm toàn thời gian đáp ứng đủ điều kiện.

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa check visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3