


Quy tắc phát âm trong tiếng Pháp
Tiết: TV – Tiếng Việt (phát âm như trong TV)
Ký hiệu âm | Cách phát âm | Ví dụ: a – mọi trường hợp | Viết tri từ từng từ | Thì dựa vì | Ghi chú |
[a] (1) | Giống âm “a” trong TV miêng mở rộng | a – mọi trường hợp | la, place, malade | Dấu “`” trên chữ a không làm thay đổi cách phát âm. Nếu “a” đứng trong âm tiết không mang trọng âm không đọc kẽo dài – bất cứ chữ e đứng cuối từ không đọc lên. | |
[a] (2) | a – trong âm tiết mang trọng âm và trước các phụ âm [r] [z] [ ] a – trong âm tiết mang trọng âm | gare, cave, gaze, page, pâte | Dấu ” ” trên chữ a không làm thay đổi cách phát âm. Nếu “a” đứng trong âm tiết không mang trọng âm không đọc kéo dài – bất cứ chữ e đứng cuối từ không đọc lên. | ||
[s] (3) | Giống như âm “x” trong TV, không uốn lưỡi | s, ss; c – trước e,i,y ç – trước a,o,u x,t – trong một số từ | sa, ici, si, ça, six salle, dix, classe, tasse, place, leçon, partial | Chuỗi chữ c đứng trước e,i,y thì đọc là k: co,cq, camarade. Nếu g đứng trước a,o,u thì vẫn đọc giống như “go”. – gã gô – gare, cargo | |
[ʃ] (4) | gần như âm “s” trong TV nhưng uốn lưỡi thật nhiều | ch | tâche, chat | – gã gô – gare, cargo | |
[z] (5) | Giống như âm “d” trong TV không uốn lưỡi | z, s – giữa hai nguyên âm | bazar, gaz base, crise | Dấu ” ” trên chữ “z” làm thay đổi đôi chút âm của nó (phần lớn đọc kéo dài) – la tête | |
[ʒ] (6) | gần như âm “gi” – gia đình – nhưng uốn lưỡi thật nhiều | j, g – giữa nguyên âm | jade, jarre page, rigide, gypuse | ||
[ə] (7) | Đầu lưỡi tì vào hàm răng dưới, thân lưỡi khẽ nâng lên, miệng mở hẹp hơn khi phát âm | è, e vi tri đứng trước hai âm ẽ âm giọng nhau một phụ âm trước một phụ âm trước | mère, après, tête, même, rène, seize, reine, elle, cette, senne | Dấu ” ` ” (accent grave) trên chữ a không làm thay đổi đôi phát âm làm mà chỉ thay đổi nghĩa. Dấu. |
[ə], gần giống âm ” e ” trong TV nhưng hơi ngả về âm “ə“, có thể coi như giữa hai âm ” e ” và ” ɛ “.
es, est | được đọc lên mọi vị trí (thường) ở cuối từ | bel, avec | “ e ” trên chữ e làm thay đổi đôi phát âm. | |
[g] (8) | Giống như “g” trong TV trong “gà gô”, “ghi” | g – mọi vị trí (trừ đứng trước e,i,y) gu – đứng trước e,i | gare, glace bague, guitare | |
[k] (9) | Giống “c” trong TV – câu, ca, cô… | k – mọi vị trí c – mọi vị trí (trừ đứng trước e,i,y) qu | kaki, kilo sac, classe, Cuba quatre, quinine | |
[œ] (10) | vị trí lưỡi giống như [ɛ] nhưng hơi tròn và đưa về phía trước hơn. Phát âm từ trong cổ họng hần và đưa âm “o” TV | eu, oeu – trước phụ âm được đọc. | jeune, neuf, heure soeur, coeur. | |
[ə] (11) | Giống (10) nhưng ngắn, lướt nhanh | e – cuối từ có một âm tiết – trong âm tiết mở (trừ e cuối từ) | été, année, parler,aimer, léger, chez, les, des , mes, ces, et. | Trong một số từ tận cùng bằng -er, nếu phụ âm r được đọc lên thì -er cuối cùng đọc là [ɛ], |
[e] (12) | so với (7) thì lưỡi hơi nâng lên, môi hơi nhếch sang hai bên. Tương tự | eri – mọi vị trí er – cuối từ ez – cuối từ es – cuối từ | parler,aimer, léger, chez, les, des , mes, ces, et. |
” ə ” trong TV. trong từ có một âm tiết dưới một mình | et – mọi vị trí | ville, mille …. được đọc như chỉ có một: [vil]… |
| [i] (13) | phát âm tương tự “i” TV, nhưng có mấy dạng viết khác nhau | i – mọi vị trí vi tri i – giữa từ y – trước phụ âm, đứng riêng. | vite, midi, il, vie, dîner, gypse, y, gymnastique. | | ví dụ: chỉ có 1: [vil]… |
| [j] (14) | như âm (13) nhưng lưỡi nâng cao hơn, hơi thoát ra khó hơn và đặc biệt là đọc liền với nguyên âm gần trước nó. | y, i – trước nguyên âm đọc il – sau nguyên âm. | | | |
| [o] (15) | vị trí lưỡi giống như âm (12), và vị trí môi giống (10) nhưng môi cụm lại nhiều hơn và đưa nhẹ hơn, môi hơi nhếch sang hai bên. Tương tự | ou – cuối từ và giữa một số từ • trước âm tiết | peu, deux, jeudi creuse, fameuse voeu, noeud | | |
| [y] (16) | vị trí lưỡi giống như (13), nhưng môi lại tròn lại. Đưa về phía trước. Giống âm “uy” TV | u – mọi vị tri | sur, murmurer du, sur, une | | |
| [q] (17) | như (16) nhưng môi chụm lại nữa về phía trước nhiều hơn và đọc gần liền với nguyên âm khác đứng sau nó | u – trước nguyên âm khác | nuage, saluer, nuit | | |
| [ɔ] (18) | miệng, lưỡi và môi để nguyên vị trí như khi phát âm âm (10) nhưng qua môi | un, um – cuối từ – trước phụ âm | brun, chacun, lundi, parfum, humble, um | Nguyên âm giọng mũi là những nguyên âm phát ra từ mũi. |