Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE

Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE

Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Giáo trình Minna no Nihongo tiếng Nhật PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Giáo trình Minna no Nihongo
I. TỪ VỰNG :
おきます : thức dậy
ねます : ngủ
はたらきます : làm việc
やすみます : nghỉ ngơi
べんきょうします : học tập
おわります : kết thúc
デパート : cửa hàng bách hóa
ぎんこう : ngân hàng
ゆうびんきょく : bưu điện
としょかん < : thư viện
びじゅつかん : viện bảo tàng
でんわばんごう : số điện thoại
なんばん : số mấy ?
いま : bây giờ
~じ <~ji> : ~giờ
~ふん(~ぷん) <~fun> <~pun> : ~phút
はん : phân nửa
なんじ : mấy giờ ?
なんぷん : mấy phút ?
ごぜん : sáng (AM: trước 12 giờ)
ごご : chiều (PM: sau 12 giờ)
あさ : sáng
ひる : trưa
ばん : tối
よる : tối
おととい : ngày hôm kia
きのう : ngày hôm qua
きょう : hôm nay
あした : ngày mai
あさって : ngày mốt
けさ : sáng nay
こんばん : tối nay
ゆうべ : tối hôm qua
やすみ : nghỉ ngơi (danh từ)
ひるやすみ : nghỉ trưa
まいあさ : mỗi sáng
まいばん : mỗi tối

まいにち : mỗi ngày
ペキン : Bắc Kinh
バンコク Bangkok
ロンドン Luân Đôn
ロサンゼルス : Los Angeles
たいへんですね : vất vả nhỉ
ばんごうあんない : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại)
おといあわせ : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là
~を おねがいします <(~o) onegaishimasu> : làm ơn~
かしこまりました : hiểu rồi
II. NGỮ PHÁP :
Động Từ :

Động từ thì quá khứ

Động từ thì hiện tại và tương lai cách chia giống nhau
A. Động từ thì hiện tại – tương lai thể lịch sự : Có đuôi là -ます<-masu>

Ví dụ :

わたし は くじ に ねます (tôi ngủ lúc 9 giờ)

わたし は たまご を たべます (tôi ăn trứng)

Nếu trong câu có từ chỉ tương lai như : あした (ngày mai)… thì động từ trong
câu đó là thì tương lai.
-Ví dụ :

あした わたし は ロンドン へ いきます (Ngày mai
tôi đi Luân Đôn)
(Trợ từ へ : viết là へ nhưng đọc là )
B. Động từ thì quá khứ : Có đuôi là chữ ました
Khi đã có động từ thì hiện tại đuôi -masu -> Thay -masu bằng -mashita được động
từ thì quá khứ.

Ví dụ :

ねました (đã ngủ)

たべ、ました (đã ăn)
Trợ Từ theo sau động từ có nhiều trợ từ, nhưng đây là 3 trợ từ ở sơ cấp :

へ(đọc là e) : Chỉ dùng cho 3 động từ

    いきます : đi

    きます : đến

    かえります : trở về

    を : Dùng cho các tha động từ như : ăn (cái gì), uống (cái gì), …

    に : dùng cho các động từ liên quan đến thời gian như

    ねます : ngủ

    おきます : thức dậy

    やすみます : nghỉ ngơi

    おわります : kết thúc

    Đặc Biệt : あいます ( gặp )
    Ví dụ :

    わたし は しちじ に ねます (tôi ngủ lúc 7 giờ)

    わたし は バオ に あいます (tôi gặp Bảo)

    Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

    Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

    Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa cpa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

    Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

    hình 1

    Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

    bước 2

    Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

    bước 3