Full tài liệu học tiếng Nga B2 PDF tải FREE

Full tài liệu học tiếng Nga B2 PDF tải FREE

Full tài liệu học tiếng Nga B2 PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nga đáng đọc và tham khảo. Hiện Full tài liệu học tiếng Nga B2 PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Động từ từ “водить/вести” (dẫn, đưa đi, lái) khi kết hợp với các tiên tố за-, при-, у-, от-, в-, про-, под-, произ-, с-, раз-

Завести / Заводитьtạo ra, khởi động, đưa vào trạng thái mớiОна завела привычку бегать по утрам. (Cô ấy đã hình thành thói quen chạy buổi sáng.)
Привести / Приводить1. dẫn ai đến đâu <br> 2. viện cớ, đưa ra lý doОна привела пример из жизни. (Cô ấy đưa ra một ví dụ từ thực tế.) <br> Он привёл гостя в дом. (Anh ấy dẫn khách vào nhà.)
Увести / Уводитьmang ai đi xa, lấy cướp mất cái gìОн увёл у друга девушку. (Anh ta cướp mất bạn gái của bạn mình.)
Отвести / Отводитьđưa đi, tránh khỏi, chuyển hướng
Ввести / Вводитьáp dụng, nhập vàoПравительство ввело новые правила. (Chính phủ đã áp dụng các quy tắc mới.)
Произвести / Производитьsản xuất, tạo raфабрика производит автомобили. (Nhà máy sản xuất ô tô.)
Подвести / Подводитьdẫn đến kết quả gì đó, hỗ trợ, phản bội, chơi khăm
Провести / Проводитьtiến hành, tiến aiМы проводили его на вокзал. (Chúng tôi đã tiễn anh ấy đến ga tàu.)
Свести / Сводитьđưa đi (tích cực), kết nốiСвести друзей друг с другом. (Giới thiệu bạn bè với nhau.)
Развести / Разводитьchia tách, ly hôn, trồng cấyОн разводит цветы в саду. (Anh ấy trồng nhiều loại hoa trong vườn.)

Động từ từ “жить” (sống) khi kết hợp với các tiên tố пере-, вы-, до-, за-, из-, на-, об-, о-, по-, про-

chịu đựng, sống sót qua điều gì đó
Пережитьchịu đựng, sống sót qua điều gì đóОн пережил войну. (Anh ấy đã sống sót qua chiến tranh.)
Выжитьsống sót sau 1 tình huống/đuối aiОни выжили его из дома. (Họ đã đuổi anh ta ra khỏi nhà.) <br> Он выжил после аварии. (Anh ấy sống sót sau vụ tai nạn.)
Дожитьsống đến 1 thời điểm nào đóОн дожил до 90 лет. (Ông ấy sống đến 90 tuổi.)
Зажитьlành vết thươngРана зажила через неделю. (Vết thương đã lành sau một tuần.)
Изжитьloại bỏНам нужно изжить старые традиции. (Chúng ta cần loại bỏ những truyền thống cũ.)
Нажитьdành dụm, tích kiệm
Обжитьsống ổn định, ở đâu lâu dài
Ожитьhồi phục (ốm, bệnh)После долгого отдыха он ожил. (Sau kỳ nghỉ dài, anh ấy đã hồi sinh lực.)
Пожитьsống ở đâu đó thời gian ngắn
Прожитьtrải nghiệm trong cuộc sống, sống trong khoảng thời gian
  • приём : tiếp nhận
  • заём : vay
  • подъём : tăng lên
  • наём : thuê
nói
сказатьnói
сказываться – сказаться– biểu hiện, thể hiện <br> – tự xưng, giới thiệu (CB) <br> – ảnh hưởng đến (на что-либо)
рассказывать – рассказатьо чём? <br> kể
пересказывать – пересказатьчто? <br> – kể lại, thuật lại <br> – kể lễ từ chuyện này sang chuyện khác
высказывать – высказатьчто? <br> nói lên, phát biểu, bày tỏ, trình bày
высказываться – высказаться
досказывать – досказатьк но? <br> kể hết
предсказывать – предсказатьчто? <br> tiên đoán, dự báo
подсказывать – подсказать

Развлекать – развлечь кого? что? : mua vui cho ai
Развлекаться – развлечься где? как? с чем? : vui chơi ở đâu ntn với ai
развлечения связи с чем/ касаются чего : giải trí băng gì, liên quan đến gì
развлекательный : thuộc về giải trí

увлекать – увлечь кого? чем? : làm ai say mê
увлечения чью? чем?
увлечения связи с чем/ касаются чего : say mê cái gì, như thế nào
увлекательный

привлекать – привлечь кого? к чему? = интересовать: thu hút ai
привлекательный

отвлекать – отвлечь кого? от кого? : không thích ai/ làm ai mất tập trung
отвлекаться – отвлечься от кого?

куда?вперёд, chăm
ступать – ступитькуда?bước, giảm
вступать – вступитьво что?– tham gia <br> – nhập cuộc
поступать – поступитькак? куда? кем? от кого? откуда?– cư xử, thái độ <br> – bắt đầu trở thành học viên vào cơ sở giáo dục đào tạo <br> – đỗ, về nhận được
выступать – выступитьгде? по чему? за что? на чём по какой причине? в защиту кого чего?– phát biểu, trình bày <br> – xuất hiện cái gì ở đâu (появиться)
наступать – наступитьна кого? на что? кому? когда? как?– giảm phải lên cái gì đó <br> – tấn công (trong quân sự) <br> – yêu cầu ai cách nghiêm túc, gay gắt <br> – khoảng thời gian nào đó bắt đầu
отступать – отступитьот кого? от чего? куда? перед чем?– lùi lại <br> – cải gì xếp thứ 2 <br> sau cái gì <br> – rút quân

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 403 úc là gì để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3