


Hình 1:
Cuộc sống mới
Đóng gói (pack) hành lý (baggage/luggage/suitcase) lên đường lên thành thị (city center). Tạm biệt miền quê
(countryside/ rural area/ remote area) để đi học đại học (University), mọi thứ thật là khó khăn với mình. Nhưng không sao, mình có thể vượt qua mọi thử thách (overcome the challenges).
Thời kỳ nền kinh tế (economy) hội nhập, APEC sâu rộng làm cho nhiều công ty nước ngoài (many foreign companies) tìm kiếm nguồn nhân lực (search for human resources) biết tiếng Anh ở, hiểu điều đó, mình đi tìm trung tâm học tiếng Anh (english center). Rồi mình tìm thấy trung tâm tiếng Anh định hướng (ORI – orientation english), nơi này không chỉ (not only) tư vấn (consult) cho mình phương pháp hiệu quả (effective method) để học tiếng Anh mà còn (but also) giúp mình gặp được các bạn có cùng đam mê (passion) là trở thành tiếp viên hàng không (cabin crew/flight attendant). Thật là một động lực (motivation) to lớn để đi đến dến lớp.
Hình 2:
New Words
- Pack (n): đóng gói
- Baggage (n) = luggage (n) = suitcase (n): hành lý
- City center: trung tâm thành phố
- Countryside (n) = rural area = remote area: miền quê
- University (n): đại học
- Overcome the challenges: vượt qua thử thách
- Economy (n): kinh tế
- Foreign companies: công ty nước ngoài
- Human resources: nguồn nhân lực
- English center: trung tâm tiếng Anh
- Orientation english: tiếng Anh định hướng
- Not only + but also: không chỉ … mà còn
- Consult (v): hỏi ý kiến, tham khảo
- Effective method: phương pháp hiệu quả
- Passion (n): đam mê
- Cabin crew = flight attendant: tiếp viên hàng không
- Motivation (n): động lực
Fill In The Blank
foreign company(1)
the city center(3)
packing(5)
the university(2)
english center(4)
WA: When will you be moving to ………? Has the date been set yet?
MA: I wanted to move on Tuesday, I will begin………….
WA: Where will you plan to live?
MA: I will hire a room near ……….and then knd a job.
WA: You should knda………….which pay good salary.
MA: I know but I have to imptove my English skills. I will knd a good….too.
WA: Good luck!
Hình 3:
October
Monday,
Ngày xin được việc
Lên thành phố cũng là lúc mình quyết định có (decided to have) một công việc làm thêm (a part time job). Mình dành thời gian tìm (spend my time searching on the internet) và hy sinh (sacrificing) cuối tuần để đi tìm kiếm (looking for) trên các con phố. Khi mình đang bon bon trên đường thì thấy biển tuyển dụng (job advertisement) ở công ty Ori, nên đã ứng tuyển vào vị trí trống đó (apply for a job opening/ job vacancy). Cô lễ tân (receptionist) bảo mình (told me to) điền vào đơn xin việc (fill out my application) và về nhà đợi điện thoại của quản lý tuyển dụng (hiring manager). Quản lý sắp xếp một cuộc hẹn (arranged a meeting) cho mình vào thứ 6 (on friday).
Bây giờ mình phải đi chuẩn bị cho bản thân (prepare for myself) thật tốt để chuẩn bị đi phỏng vấn.
Hình 4:
NEW WORDS
- Decided to have: quyết định có
- A part time job: một công việc làm thêm
- Spend sometime to do st: dành thời gian làm gì
- Sacrifice (v,n): hy sinh
- Looking for: tìm kiếm
- Job advertisement: quảng cáo việc làm
- Apply for st: nộp đơn xin việc cho cái gì
- A job opening = job vacancy: vị trí tuyển dụng
- Receptionist (n): lễ tân
- Tell someone to: nói với ai đó
- Fill out: điền vào
- Application (n): đơn xin việc
- Hiring manager: quản lý tuyển dụng
- Arrange a meeting: sắp xếp cuộc hẹn
- Prepare for myself: chuẩn bị cho bản thân
- On di với thứ ( thứ hai, ba,tư….) hoắc đi chung với tháng, năm
FILL IN THE BLANK
hiring manager (1)
job advertisement (3)
part time job (5)
apply for (2)
fill out (4)
application (6)
arrange a meeting (8)
W: Good morning! May I help you?
M: Good morning! I see your……….. the job.
W: Have you………….apply for the secretary or broadcaster position? We’re advertising for several jobs right now.
M: The broadcaster job. I had……….. at a station before so I have radio experience. I’d really like to work at your company.
W: Please………….thisform and give it to me when you knish. The………..will see your………..and will………..with you
M: That would be great! Thank you for the informations!
ORI TOEIC