


Hình 1: MỤC LỤC
MỤC LỤC
Contents
DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE……………………………………………………………….. 7
DAY 2: QUÁ KHỨ ĐƠN – PAST SIMPLE……………………………………………………………………… 21
DAY 3: TƯƠNG LAI ĐƠN – SIMPLE FUTURE……………………………………………………………… 32
DAY 4: TƯƠNG LAI GẦN – NEAR FUTURE………………………………………………………………… 42
DAY 5: HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – PRESENT CONTINUOUS………………………………………………. 52
DAY 6: THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – PAST CONTINUOUS…………………………………………….. 61
DAY 7: TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – FUTURE CONTINUOUS…………………………………………….. 72
DAY 8: HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – PRESENT PERFECT……………………………………………… 81
DAY 9: QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – PAST PERFECT………………………………………………….. 92
DAY 10: TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – FUTURE PERFECT…………………………………………… 99
DAY 11: TENSES PRACTICE………………………………………………………………………………………… 102
DAY 12: MẠO TỪ – ARTICLE A/ AN/ THE……………………………………………………………….. 107
DAY 13: DANH TỪ – NOUN………………………………………………………………………………………. 112
DAY 14: ĐỘNG TỪ – VERB………………………………………………………………………………………… 129
DAY 15: TÍNH TỪ – ADJECTIVE………………………………………………………………………………… 141
DAY 16: TRANG TỪ – ADVERB…………………………………………………………………………………. 146
DAY 17: GIỚI TỪ – PREPOSITION……………………………………………………………………………… 156
DAY 18: LIÊN TỪ – CONJUNCTION……………………………………………………………………………. 166
DAY 19: CÂU ĐIỀU KIỆN – CONDITIONAL SENTENCES……………………………………………… 176
DAY 20: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ – RELATIVE CLAUSE………………………………………………… 188
FINAL TEST……………………………………………………………………………………………………………… 198
ĐÁP ÁN………………………………………………………………………………………………………………….. 200
Hình 2: PHẦN II: PHẦN KIẾN THỨC
PHẦN II: PHẦN KIẾN THỨC
DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Câu khẳng định (+)
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + am/are/is + N / Adj | S + V(s/es) |
Lưu ý | – I – am <br> – You, We, They, Danh từ số nhiều – are <br> – He, She, It, Danh từ số ít – is | – I, We, You, They, Danh từ số nhiều V(nguyên thể) <br> – He, She, It, Danh từ số ít V(s/es) |
Ví dụ | – I am a student. (Tôi là một học sinh.) <br> – They are beautiful girls. (Họ là những cô gái xinh đẹp) <br> – He is a teacher. (Ông ấy là một thầy giáo) | – I usually stay up late (Tôi thường dậy muộn) <br> – He often goes to school by bus. (Anh ấy thường xuyên đi học bằng xe buýt) <br> – The sun rises in the East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
2. Câu phủ định (-)
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + am/are/is + not + N / Adj | S + do/ does + not + V(ng.thể) |
Lưu ý | is not = isn’t <br> are not = aren’t | do not = don’t <br> does not = doesn’t |
Hình 3: (Continuation of DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE)
Động từ tobe | Động từ thường | |
Ví dụ | – I am not a student. (Tôi không phải là học sinh.) <br> – They aren’t beautiful girls. (Họ không phải là những cô gái xinh đẹp) <br> – He isn’t a teacher. (Ông ấy không phải là một thầy giáo) | – I don’t usually stay up late (Tôi không thường xuyên thức khuya) <br> – He doesn’t often go to school by bus. (Anh ấy không thường xuyên đi học bằng xe buýt) <br> – The sun doesn’t rises in the North. (Mặt trời không mọc ở hướng Bắc) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Yes / No Question (Câu hỏi Đúng/Sai) | Cấu trúc | Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? <br> A: <br> – Yes, S + am/ are/ is. <br> – No, S + am/ are not/ aren’t. |
Ví dụ | Q: Are you a student? (Bạn có phải là sinh viên không?) <br> A: <br> Yes, I am. (Đúng vậy) <br> No, I am not. (Không phải) | |
Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) | Cấu trúc | Wh- + am/are/is (not) + S + N/Adj? |
Ví dụ | – Where are you from? (Bạn đến từ <br> đâu?) <br> – Who are they? (Họ là ai?) |
Hình 4: (Continuation of DAY 1: HIỆN TẠI ĐƠN – PRESENT SIMPLE)
MỞ RỘNG: CÁCH THÊM S/ES
- Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ: need–needs; work–works; …
- Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng o, z, ch, sh, s, x: catch–catches; pass–passes; wash–washes; fix–fixes; go–goes, …
-> Linh Tích: Xuống Ông Chẳng Shơ Zi - Bỏ “y” và thêm “ies” vào sau các động từ từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study–studies; copy–copies; …
- Nhưng không biến đổi y đứng sau 1 nguyên âm: stay–stays; enjoy–enjoys
II. Dấu hiệu nhận biết
Trạng từ chỉ tần suất | |
Always, constantly | |
Usually, frequently | |
Often, occasionally | |
Sometimes | |
Seldom, rarely | |
Every day/ week/ month, … |
III. Chức năng Thi Hiện Tại Đơn
Ví dụ | Phân tích | |
Ví dụ 1: <br> – I usually (get) ……. up at 7 a.m. <br> (Tôi thường dậy vào 7 giờ) | Có từ “usually” chi những thói quen thường xuyên xảy ra -> cần điền thì hiện tại đơn |