


1. Những câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hằng ngày
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
안녕하세요. | [an-nyeong-ha-se-yo] | Xin chào. |
저는 잘 지내요. | [jeo-neun jal-ji-nae-yo] | Tôi vẫn khỏe. |
감사합니다. | [kam-sa-ham-ni-da] | Xin cảm ơn. |
죄송합니다. | [joe-song-ham-ni-da] | Xin lỗi. |
네. | [ne] | Vâng. |
아니요. | [a-ni-yo] | Không. |
알겠어요. | [al-ges-seo-yo] | Tôi biết rồi. |
모르겠어요. | [mo-reu-ges-seo-yo] | Tôi không biết. |
처음 뵙겠습니다. | [cheo-eum boeb-geseum-ni-da] | Lần đầu gặp bạn. |
2. Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
이름이 뭐예요? | [i-reum-i mwo-ye-yo] | Tên bạn là gì? |
제 이름은 … 이에요. | [je i-reum-eun … i-e-yo] | Tên tôi là … |
몇 살이에요? | [myeoch sal-i-eyo] | Bạn bao nhiêu tuổi? |
이게 뭐예요? | [i-ge mwo-ye-yo] | Cái này là gì? |
어떻습니까? | [eot-teoh-seum-ni-kka] | Như thế nào? |
어떻게 하지요? | [eot-teoh-ge ha-ji-yo] | Làm sao đây? |
얼마나예요? | [eol-ma-ye-yo] | Bao nhiêu ạ? |
일 있어요? | [mu-seun il-i is-seo-yo] | Có chuyện gì vậy? |
3. Mua sắm là cách dạy học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
어서 오세요. | [eo-seo o-se-yo] | Xin mời vào. |
뭘 도와 드릴까요? | [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] | Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
뭐 찾으세요? | [mwo chaj-eu-se-yo] | Bạn đang tìm gì thế? |
…찾고 있어요. | […chat-go is-seo-yo] | Tôi đang tìm … |
…있어요? | […is-seo-yo?] | Bạn có … không? |
이거 비싸요? | [i-geo bi-ssa-yo?] | Cái này đắt không? |
더 싼 거 있어요? | [deo ssan geo is-seo-yo?] | Có cái nào rẻ hơn không? |
4. Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày khi đi làm thêm
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
여기서 아도 돼요? | [yeo-gi-seo-ya-gan-do hae-yo] | Ở đây có làm đêm không? |
하루 몇 시간 근무해요? | [ha-ru myeot si-gan geun-mu-hae-yo] | Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
일요일 언제 시작해요? | [i-reul eon-je si-jag-hae-yo] | Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? |
무슨 일을 하겠어요? | [mu-seun il-eul ha-ges-seo-yo] | Tôi sẽ làm việc gì? |
새로 와서 잘 몰라요. | [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] | Tôi mới đến nên chưa biết rõ ạ. |
오늘 몇 시까지 해요? | [o-neul myeot si-kka-ji hae-yo] | Hôm nay làm đến mấy giờ? |
누구와 함께 해요? | [nu-gu-wa ham-kke hae-yo] | Tôi làm với ai? |
5. Mẫu câu học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày dùng khi đi lại
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
표는 어디에서 살 수 있습니까? | [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] | Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? |
지금 부산 가는 차 있습니까? | [ji-geum bu-san ga-neun cha is-sseub-ni-kka] | Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? |
표 두 장 주세요. | [pyo du-jang ju-se-yo] | Hãy mua vé cho tôi hai vé nhé. |
창문을 닫아도 로 해 주세요. | [chang-mun yeop-eo-ji-lo hae ju-se-yo] | Cho tôi ghế ở cạnh cửa. |
얼마나 됩니까? | [eol-ma-im-ni-kka] | Giá bao nhiêu vậy? |
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? | [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gal-a ta-ya hae-yo?] | Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi chuyển tàu ở đâu? |
6. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
메뉴 좀 보여 주세요. | [me-nyu jom bo-yeo ju-se-yo] | Vui lòng cho tôi xem thực đơn. |
추천해주실 만한 거 있어요? | [chu-cheon-hae-ju-sil man-han geo is-seo-yo?] | Có thể giới thiệu cho tôi món nào được không? |
물 좀 주세요. | [mul jom ju-se-yo] | Cho tôi xin một chút nước. |
이걸로 주세요. | [i-geol-lo ju-se-yo.] | Làm ơn cho tôi món này. |
계산해 주세요. | [gye-san-hae ju-se-yo] | Hãy thanh toán/tính tiền cho tôi. |
7. Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp dùng trong lớp học
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
책 펴세요. | [chaek-pyeo-se-yo] | Mở sách ra. |
잘 들으세요. | [jal-deu-reu-se-yo] | Chú ý lắng nghe nhé. |
따라 하세요. | [ttara ha-se-yo] | Đọc theo cô/tôi nhé. |
읽어 보세요. | [ir-geo bo-se-yo] | Làm ơn đọc giúp. |
대답해 보세요. | [de-dab-he-bo-se-yo] | Trả lời câu hỏi. |
써 보세요. | [sseo-bo-se-yo] | Em viết ra. |
알겠어요? | [ar-ges-seo-yo?] | Các em/Bạn có hiểu không? |
네, 알겠어요. | [ne, ar-ges-sò-yo] | Vâng, em hiểu/tôi hiểu. |
[아니요] 잘 모르겠는데요. | [a-nyeo-yo] jal-mo-reu-gess-neum-de-yo] | Không, tôi không hiểu. |
질문 있어요? | [jil-mun is-seo-yo?] | Bạn có câu hỏi nào nữa không? |
8. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
여보세요. | [yo-bo-se-yo] | Alo – Xin chào. |
[B]입니다. | [B-im-ni-ta] | Tôi là B. |
[실례지만 누구세요?] | [sil-le-chi-man nu-gu-se-yo?] | Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? |
B 씨 좀 부탁 드립니다. | [B-ssi jom bu-tak deu-rim-ni-ta] | Cho tôi gặp B với ạ. |
잠시만 기다리세요. | [cham-si-man ki-da-ri-se-yo] | Xin đợi một lát ạ. |
메시지를 남기시겠어요? | [me-si-ji-reul nam-gi-si-get-so-yo] | Bạn có muốn để lại lời nhắn không? |
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? | [chom deo keu-ge mal-sseum-he ju-si-get-so-yo] | Bạn có thể nói to hơn được không? |
나중에 다시 걸겠어요. | [na-jung-e da-si geol-get-so-yo] | Tôi sẽ gọi lại sau. |
9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng
Mẫu câu tiếng Hàn | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
환율이 어떻게 돼요? | [hwan-yul-i eo-tteo-ke tue-yo?] | Tỷ giá là bao nhiêu? |
인출하고 싶어요. | [in-chul-ha-go sip-eo-yo] | Tôi muốn rút tiền. |
송금하고 싶어요. | [song-geum-ha-go sip-eo-yo] | Tôi muốn chuyển tiền. |
예금하고 싶어요. | [ye-geum-ha-go sip-eo-yo] | Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản. |
가까운 은행이 어디에 있어요? | [ka-kka-un un-heng-i eo-di-e is-seo-yo?] | Ngân hàng gần nhất ở đâu? |
가까운 ATM 이 어디에 있어요? | [ka-kka-un ATM-i eo-di-e is-seo-yo?] | Máy ATM gần nhất ở đâu? |
비밀번호를 잊어버렸어요. | [bi-mil-bon-ho-reul i-jeo-beo-ri-eot-so-yo-ti-e it-seo-yo?] | Tôi quên mật khẩu của mình. |
예금 계좌에서 돈을 인출하고 싶은데요. | [ye-geum gye-jwa-e-seo don-eul in-chul-ha-go sip-eun-de-yo] | Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm. |