1000+ Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản cho người Việt PDF FREE

1000+ Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản cho người Việt PDF FREE

1000+ Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản cho người Việt PDF FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện 1000+ Câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản cho người Việt PDF FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

1. Những câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hằng ngày

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
안녕하세요.[an-nyeong-ha-se-yo]Xin chào.
저는 잘 지내요.[jeo-neun jal-ji-nae-yo]Tôi vẫn khỏe.
감사합니다.[kam-sa-ham-ni-da]Xin cảm ơn.
죄송합니다.[joe-song-ham-ni-da]Xin lỗi.
네.[ne]Vâng.
아니요.[a-ni-yo]Không.
알겠어요.[al-ges-seo-yo]Tôi biết rồi.
모르겠어요.[mo-reu-ges-seo-yo]Tôi không biết.
처음 뵙겠습니다.[cheo-eum boeb-geseum-ni-da]Lần đầu gặp bạn.

2. Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요?[i-reum-i mwo-ye-yo]Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요.[je i-reum-eun … i-e-yo]Tên tôi là …
몇 살이에요?[myeoch sal-i-eyo]Bạn bao nhiêu tuổi?
이게 뭐예요?[i-ge mwo-ye-yo]Cái này là gì?
어떻습니까?[eot-teoh-seum-ni-kka]Như thế nào?
어떻게 하지요?[eot-teoh-ge ha-ji-yo]Làm sao đây?
얼마나예요?[eol-ma-ye-yo]Bao nhiêu ạ?
일 있어요?[mu-seun il-i is-seo-yo]Có chuyện gì vậy?

3. Mua sắm là cách dạy học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
어서 오세요.[eo-seo o-se-yo]Xin mời vào.
뭘 도와 드릴까요?[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요?[mwo chaj-eu-se-yo]Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요.[…chat-go is-seo-yo]Tôi đang tìm …
…있어요?[…is-seo-yo?]Bạn có … không?
이거 비싸요?[i-geo bi-ssa-yo?]Cái này đắt không?
더 싼 거 있어요?[deo ssan geo is-seo-yo?]Có cái nào rẻ hơn không?

4. Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày khi đi làm thêm

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여기서 아도 돼요?[yeo-gi-seo-ya-gan-do hae-yo]Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요?[ha-ru myeot si-gan geun-mu-hae-yo]Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일요일 언제 시작해요?[i-reul eon-je si-jag-hae-yo]Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요?[mu-seun il-eul ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요.[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo]Tôi mới đến nên chưa biết rõ ạ.
오늘 몇 시까지 해요?[o-neul myeot si-kka-ji hae-yo]Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요?[nu-gu-wa ham-kke hae-yo]Tôi làm với ai?

5. Mẫu câu học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày dùng khi đi lại

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까?[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까?[ji-geum bu-san ga-neun cha is-sseub-ni-kka]Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 주세요.[pyo du-jang ju-se-yo]Hãy mua vé cho tôi hai vé nhé.
창문을 닫아도 로 해 주세요.[chang-mun yeop-eo-ji-lo hae ju-se-yo]Cho tôi ghế ở cạnh cửa.
얼마나 됩니까?[eol-ma-im-ni-kka]Giá bao nhiêu vậy?
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gal-a ta-ya hae-yo?]Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi chuyển tàu ở đâu?

6. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
메뉴 좀 보여 주세요.[me-nyu jom bo-yeo ju-se-yo]Vui lòng cho tôi xem thực đơn.
추천해주실 만한 거 있어요?[chu-cheon-hae-ju-sil man-han geo is-seo-yo?]Có thể giới thiệu cho tôi món nào được không?
물 좀 주세요.[mul jom ju-se-yo]Cho tôi xin một chút nước.
이걸로 주세요.[i-geol-lo ju-se-yo.]Làm ơn cho tôi món này.
계산해 주세요.[gye-san-hae ju-se-yo]Hãy thanh toán/tính tiền cho tôi.

7. Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp dùng trong lớp học

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
책 펴세요.[chaek-pyeo-se-yo]Mở sách ra.
잘 들으세요.[jal-deu-reu-se-yo]Chú ý lắng nghe nhé.
따라 하세요.[ttara ha-se-yo]Đọc theo cô/tôi nhé.
읽어 보세요.[ir-geo bo-se-yo]Làm ơn đọc giúp.
대답해 보세요.[de-dab-he-bo-se-yo]Trả lời câu hỏi.
써 보세요.[sseo-bo-se-yo]Em viết ra.
알겠어요?[ar-ges-seo-yo?]Các em/Bạn có hiểu không?
네, 알겠어요.[ne, ar-ges-sò-yo]Vâng, em hiểu/tôi hiểu.
[아니요] 잘 모르겠는데요.[a-nyeo-yo] jal-mo-reu-gess-neum-de-yo]Không, tôi không hiểu.
질문 있어요?[jil-mun is-seo-yo?]Bạn có câu hỏi nào nữa không?

8. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi gọi điện thoại

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여보세요.[yo-bo-se-yo]Alo – Xin chào.
[B]입니다.[B-im-ni-ta]Tôi là B.
[실례지만 누구세요?][sil-le-chi-man nu-gu-se-yo?]Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
B 씨 좀 부탁 드립니다.[B-ssi jom bu-tak deu-rim-ni-ta]Cho tôi gặp B với ạ.
잠시만 기다리세요.[cham-si-man ki-da-ri-se-yo]Xin đợi một lát ạ.
메시지를 남기시겠어요?[me-si-ji-reul nam-gi-si-get-so-yo]Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요?[chom deo keu-ge mal-sseum-he ju-si-get-so-yo]Bạn có thể nói to hơn được không?
나중에 다시 걸겠어요.[na-jung-e da-si geol-get-so-yo]Tôi sẽ gọi lại sau.

9. Những mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn dùng trong ngân hàng

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
환율이 어떻게 돼요?[hwan-yul-i eo-tteo-ke tue-yo?]Tỷ giá là bao nhiêu?
인출하고 싶어요.[in-chul-ha-go sip-eo-yo]Tôi muốn rút tiền.
송금하고 싶어요.[song-geum-ha-go sip-eo-yo]Tôi muốn chuyển tiền.
예금하고 싶어요.[ye-geum-ha-go sip-eo-yo]Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản.
가까운 은행이 어디에 있어요?[ka-kka-un un-heng-i eo-di-e is-seo-yo?]Ngân hàng gần nhất ở đâu?
가까운 ATM 이 어디에 있어요?[ka-kka-un ATM-i eo-di-e is-seo-yo?]Máy ATM gần nhất ở đâu?
비밀번호를 잊어버렸어요.[bi-mil-bon-ho-reul i-jeo-beo-ri-eot-so-yo-ti-e it-seo-yo?]Tôi quên mật khẩu của mình.
예금 계좌에서 돈을 인출하고 싶은데요.[ye-geum gye-jwa-e-seo don-eul in-chul-ha-go sip-eun-de-yo]Tôi muốn rút tiền từ tài khoản tiết kiệm.

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa tra cứu visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3