


LỜI NÓI ĐẦU (Sách Tiếng Trung Công Xưởng)
Sách Tiếng Trung Anh – Tiếng Trung Công Xưởng, bắt đầu được xây dựng thành lập 24/10/2021 đến nay đã được một chặng đường dài, và bộ sách tiếng trung công xưởng mà các bạn đang đọc đây cũng bắt đầu từ những ngày đó, và cũng nhờ nó mà rất nhiều bạn học tiếng trung đã có thêm nhiều kiến thức tiếng trung thực dụng sử dụng trong công ty nhà máy.
Để cảm ơn bạn đã có bộ sách này trong tay, Tiếng Trung anh đô – Tiếng trung công xưởng sẽ mở lớp học dành cho các bạn học tiếng thời gian như sau:
(Sách Kèm Khóa Học)
Lớp | Thời gian học (Dự kiến) | Lịch Học |
Sáng | 7:00 – 8:00 | Thứ 3 – thứ 7 |
Tối | 22:00 – 23:00 | Thứ 2 – thứ 6 |
Cách thức học: Học trên live kênh tiktok tiếng trung anh đô
(Tiếp theo là mã QR cho tiktok và zalo)
MỤC LỤC
Bài | Nội dung | Trang |
A. BÀI TẬP LUYỆN DỊCH | ||
PHẦN I: BÀI TẬP DỊCH TRUNG VIỆT – VIỆT TRUNG CƠ CẤU CÂU CỐ ĐỊNH & NGỮ PHÁP | 5 | |
Câu chữ “把” | 7 | |
Câu bị động | 10 | |
Câu liên động | 13 | |
Câu tồn hiện | 16 | |
Phân biệt “多少” và “几” | 19 | |
Biểu thị hành động chỉ thời gian: 就要/快要 | 22 | |
Phân biệt “怎么, 怎么样” | 25 | |
Định ngữ | 28 | |
Bổ ngữ trình độ | 31 | |
Bổ ngữ khả năng | 34 | |
Bổ ngữ xu hướng | 37 | |
Bổ ngữ số lượng | 40 | |
Bổ ngữ kết quả | 43 | |
Cấu trúc so sánh bằng | 46 | |
Câu so sánh hơn | 49 | |
Trợ từ “了、着、过” | 52 | |
Cấu trúc cố định | 55 | |
PHẦN II: BÀI TẬP DỊCH NÂNG CAO KỸ NĂNG DỊCH VÀ TĂNG CƯỜNG CẤU TRÚC DỊCH NÂNG CAO | 101 | |
Các mẫu luyện dịch đơn giản | 103 | |
Kinh tế – Xã hội | 113 | |
Văn hoá – Thể thao | 119 | |
Khoa học – Kỹ thuật | 129 | |
Lý thuyết giao tiếp | 135 | |
Tổng quát Việt Nam | 143 | |
Giáo dục | 149 | |
Lịch sử – Địa lý – Văn hoá | 157 | |
Kinh doanh – Thương mại | 169 | |
Bài 16 | Bộ Phận Sản Xuất 4 | 248 |
Bài 17 | Bộ Phận Chất Lượng 1 | 263 |
Bài 18 | Bộ Phận Chất Lượng 2 | 277 |
Bài 19 | Bộ Phận Chất Lượng 3 | 293 |
Bài 20 | Bộ Phận Chất Lượng 4 | 309 |
Bài 21 | Bộ Phận Kế Hoạch Sản Xuất 1 | 323 |
Bài 22 | Bộ Phận Kế Hoạch Sản Xuất 2 | 336 |
Bài 23 | Bộ Phận Kế Hoạch Sản Xuất 3 | 350 |
Bài 24 | Bộ Phận Thiết Bị Kỹ Thuật 1 | 366 |
Bài 25 | Bộ Phận Thiết Bị Kỹ Thuật 2 | 379 |
Bài 26 | Bộ Phận Kho | 395 |
Bài 27 | Phòng Kế Toán | 414 |
Bài 28 | Phòng Kinh Doanh | 421 |
Bài 29 | Phòng Thu Mua | 428 |
Bài 30 | Xuất Nhập Khẩu | 438 |
Bài 31 | Phòng Môi Trường | 449 |
Bài 32 | Các Giao Tiếp Thường Dùng Trong Công Ty | 457 |
Bài 33 | Các Câu Nghe Và Trả Lời Điện Thoại | 469 |
Bài 34 | Mạng Xã Hội | 479 |
Bài 35 | Kỹ Năng Cần Biết Cần Biết | 482 |
Bài 36 | CV – Thông Tin Cơ Bản Của Ứng Viên | 491 |
Bài 37 | Cải Thiện Dây Chuyền Sản Xuất | 494 |
Bài 38 | Áp Lực Công Việc | 507 |
Bài 39 | Nhận Biết Và Loại Bỏ Các Lãng Phí | 517 |
Bài 40 | Nguyên Tắc Thiết Kế Dụng Cụ Làm Việc | 531 |
Bài 41 | Nguyên Tắc Sử Dụng Lao Động Việc | 537 |
Bài 42 | Cải Thiện Hoạt Động Khi Làm Việc | 548 |
Bài 43 | Nguyên Lý Cơ Bản Của Hoạt Động Kinh Tế | 558 |
Bài 44 | Nguyên Tắc Bố Trí Cố Định, Và Môi Trường Làm Việc | 564 |
Bài 45 | Nhận Biết Về Công Trình | 574 |
Bài 46 | Kỹ Thuật Yếu Tố Nhận Lực Trong Sản Xuất | 586 |
Bài 47 | 105-Từ Tiếng Anh Tiếng Trung Viết Tắt Thường Dùng | 599 |
Bài 48 | 501 – Họ & Tên Tiếng Trung Và Tiếng Việt | 609 |
Bài 49 | 63 Tên Tỉnh Thành Việt Nam | 637 |
B. ĐÁP ÁN THAM KHẢO
PHẦN | Nội dung | Trang |
PHẦN I: ĐÁP ÁN BÀI TẬP DỊCH TRUNG VIỆT – VIỆT TRUNG CƠ CẤU CÂU CỐ ĐỊNH VÀ NGỮ PHÁP | 183 | |
Câu chữ “把” | 185 | |
Câu bị động | 187 | |
Câu liên động | 198 | |
Câu tồn hiện | 191 | |
Phân biệt “多少” và “几” | 193 | |
Biểu thị hành động chỉ thời gian: 就要/快要 | 195 | |
Phân biệt “怎么, 怎么样” | 197 | |
Định ngữ | 199 | |
Bổ ngữ trình độ | 201 | |
Bổ ngữ khả năng | 203 | |
Bổ ngữ xu hướng | 205 | |
Bổ ngữ số lượng | 207 | |
Bổ ngữ kết quả | 209 | |
Cấu trúc so sánh bằng | 211 | |
Câu so sánh hơn | 213 | |
Trợ từ “了、着、过” | 215 | |
Cấu trúc cố định | 217 | |
PHẦN II: ĐÁP ÁN BÀI TẬP DỊCH NÂNG CAO KỸ NĂNG DỊCH VÀ TĂNG CƯỜNG CẤU TRÚC DỊCH NÂNG CAO | 243 | |
Các mẫu luyện dịch đơn giản | 245 | |
Kinh tế – Xã hội | 255 | |
Văn hoá – Thể thao | 263 | |
Khoa học – Kỹ thuật | 275 | |
Lý thuyết giao tiếp | 283 | |
Tổng quát Việt Nam | 291 | |
Giáo dục | 301 | |
Lịch sử – Địa lý – Văn hoá | 311 | |
Kinh doanh – Thương mại | 323 |
SINH TỪ MỚI
STT | Hán tự | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 安全 | Ānquán | An toàn |
2 | 安装 | Ānzhuāng | Lắp đặt |
3 | 安静 | Ānjìng | Yên tĩnh |
4 | 按钮 | Ànniǔ | Nút bấm |
5 | 安排 | Ānpái | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
6 | অভিয期 | Ànqī | Đúng thời hạn, đúng hẹn |
7 | 按照 | Ānzhào | Dựa theo, dựa vào |
8 | 把握 | Bǎwò | Nắm chắc |
9 | 拜托 | Bàiuō | Xin nhờ, làm ơn |
10 | 办理 | Bànlǐ | Làm thủ tục |
11 | 版本 | Bǎnběn | Phiên bản |
12 | 办法 | Bànfǎ | Cách, biện pháp |
13 | 帮忙 | Bāngmáng | Giúp đỡ |
14 | 帮助 | Bāngzhù | Giúp đỡ, viện |
15 | 保存 | Bǎocún | Lưu giữ, bảo tồn |
16 | 报到 | Bàodào | Điểm danh |