


Hình 1:
Bài 1 bảng chữ cái tiếng Pháp
Bảng chữ cái tiếng Pháp gồm 26 chữ cái trong đó có hai chữ cái khó phát âm nhất là Q và U.
A [a]/A như chữ A
B [be][bɛ][b] như BÊ => phiên âm gồm [b] – âm BÔ và [e] – âm Ê
C [se][sɛ][sc] như XÊ => phiên âm gồm [s] – âm XÔ và [e] – âm Ê
D [dɛ][d] như ĐÊ => phiên âm gồm [d] – âm ĐÔ và [e] – âm Ê
E [ə][e] [ø] và F [ɛf] => Vui lòng xem tab Nguyễn âm trung (Les voyelles moyennes)
F [ɛf][ø] [ə] và F [ɛf] => Vui lòng xem tab Nguyễn âm trung (Les voyelles moyennes)
G [gɛ][g] gần giống GIÊ (không có âm tương đương hoàn toàn trong tiếng Việt), phiên âm gồm [g] và [e] – âm Ê
H [a∫][a∫] không có âm tương đương
I [i][i] như I
J [ʒi][ʒ] [ʒi] phiên âm gồm [ʒ] (như [ʒ] trong [ʒɛ] – G) và [i] – âm I
K [ka][k] [k] như CA => phiên âm gồm [k] CÔ và [a] – âm A
L [ɛl][ɛl] như EN LÔ => phiên âm gồm [ɛ] âm Ê và [l] – âm LÔ, [ɛl] đọc nối như EN LÔ
M [ɛm][ɛm] [ɛm] như EM MÔ => phiên âm gồm [ɛ] âm Ê và [m] – âm MÔ, [ɛm] đọc nối như EM MÔ
N [ɛn][ɛl] [ɛn] như EN NÔ => phiên âm gồm [ɛ] âm Ê và [n] – âm NÔ, [ɛm] đọc nối như EN NÔ
O [ɔ][o] [ɔ] như Ô
P [pɛ][p] [pɛ] như PÊ => âm [p] phát âm giống [b] nhưng âm được bật hơi ra. Tiếng Việt không có âm giống hoàn toàn
1
Hình 2:
Q [ky][q] [ky] gồm âm [k] như KHO và [y] trong ký tự U [y]. Để biết cách đọc phiên âm [y] vui lòng xem tab Nguyễn âm /i/, /y/, /u/ (Les voyelles /i/, /y/, /u/).
R [ɛr][r] [ɛr] như R RÔ gồm [ɛ] – E và [r] – RÔ
Riêng âm [r] phát âm hơi đặc biệt, vui lòng xem tab phụ âm R (La consonne /R/)
S [ɛs][s] [ɛs] gồm [ɛ] như E và [s] như XÔ
=> Tuy nhiên khi nói lại ta không phát âm rõ chữ XÔ
T [tɛ][t] [tɛ] như TÊ => [t] -> TÔ
U [y][u] gồm âm [y]. Để biết cách đọc phiên âm [y] vui lòng xem tab Nguyễn âm /i/, /y/, /u/ (Les voyelles /i/, /y/, /u/)
V [vɛ][v] [vɛ] như VÊ => [v] -> VÔ
W [dubləvə][w] [dubləvə] như ĐÚP BÔ LÔ VÊ => [d] + [u] + [b] + [l] + [ve] trong đó [ə] đọc như O
nhẹ
X [iks][x] [iks] như X Tiếng Việt => ik + âm s phía sau
Y [igrɛk][y] [igrɛk] như I GƠ RÊC CÔ => ek + ẽc cờ (âm cờ đọc nhẹ)
Z [zed][z] [zed] như Z Tiếng Việt + đờ = Zét dở
Bài 2: Chào hỏi bằng tiếng Pháp: Bonjour, Salut
Từ vựng tiếng Pháp
Từ | Cách đọc | Nghĩa |
formelle – cách đọc | /fɔrmɛl/ | tinh từ |
giống cái | ||
hình thức, chính thức, rõ ràng, dứt khoát | ||
formel | = formelle | |
informelle – cách đọc | /infɔrməl/ | tinh từ |
giống cái | ||
không chính thức, thân mật |
2
Hình 3:
Từ | Cách đọc | Nghĩa |
informelle | = informelle | |
bonjour – cách đọc | /bɔ̃ʒur/ | danh từ |
giống cái | ||
Xin chào (khi gặp nhau ban ngày) | ||
salut – cách đọc | /saly/ | danh từ |
giống cái | ||
Xin chào (thân mật, dùng cho cả ban ngày và tối) | ||
bonsoir – cách đọc | /bɔ̃swar/ | danh từ |
giống cái | ||
Xin chào (khi gặp nhau vào buổi tối) | ||
madame – cách đọc | /madam/ | danh từ |
giống cái | ||
bà, phu nhân | ||
mesdames – cách đọc | /medam/ | danh từ |
giống cái | ||
bà, phu nhân (số nhiều) | ||
monsieur – cách đọc | /məsjø/ | danh từ |
giống đực | ||
ông, ngài, ông chủ | ||
messieurs – cách đọc | /mesjø/ | danh từ |
giống đực | ||
ông, ngài, ông chủ (số nhiều) | ||
mademoiselle – cách đọc | /madmwazɛl/ | danh từ |
giống cái | ||
cô, tiểu thư | ||
mesdemoiselles – cách đọc | /medmwazɛl/ | danh từ |
giống cái | ||
số nhiều của mademoiselle |
Ngữ pháp tiếng pháp: Cấu trúc câu hỏi bằng tiếng Pháp
Chào theo nghi thức (khi gặp nhau lần đầu, chào trịnh trọng) (1) Bonjour (Bonsoir) + / mesdames / Monsieur / messieurs
Chào theo nghi thức (2) Bonjour (Bonsoir) +