


Vấn đề 1. Bài 13
1.1. Động từ chia đặc biệt thời hiện tại
Vấn đề 2. Bài 14
2.1. Cách chia động từ có đuôi -овать, -евать
2.2. Cách sử dụng giới từ “в” với ngày trong tuần ở cách 4
2.3. Cách sử dụng cấu trúc “У кого + что/ кто” ở quá khứ
Vấn đề 3. Bài 15
3.1. Cách chia và cách sử dụng động từ мочь
3.2. Cách sử dụng động từ có đuôi “ ся”
Vấn đề 4. Bài 16
4.1. Cách sử dụng đại từ sở hữu “свой ”
4.2.Phân biệt 2 liên từ “потому что”và “поэтому”
Vấn đề 5. Bài 17
5.1. Tổng hợp về cách chia động từ, và các cấu trúc đã học
Vấn đề 6. Bài 18
6.1. Động từ chuyển động: идти – ходить , ехать – ездить
6.2. Giới từ в, на và danh từ cách 4 chỉ phương hướng của chuyển động
Vấn đề 7. Bài 19
7.1. Biến đổi danh từ và tính từ cách 6 số nhiều
Vấn đề 8. Bài 20
8.1. Cách nói đi bằng phương tiện gì
Vấn đề 9. Bài 21
9.1. Danh từ, tính từ, ĐTSH cách 2
9.2. Ý nghĩa của cách 2,các giới từ đi với cách 2: без, для, от, до, кроме,
после
9.3. Số từ 2,3,4 đi với danh từ cách 2 số ít
9.4. Biến đổi danh từ động vật cách 4
Vấn đề 10. Bài 22
10.1. Mẫu câu với câu hỏi “откуда?”
Vấn đề 11. Bài 23
11.1. Danh từ, tính từ cách 2 số nhiều
11.2. Số đếm và số thứ tự từ 100 đến 1.000.000
11.3. Сколько, много, мало , несколько và các số từ đi với danh từ cách 2
số nhiều
11.4. Sử dụng từ liên từ который
Vấn đề 12. Bài 24
12.1. Tổng hợp về danh từ, tính từ cách 2 số nhiều và cấu trúc đã học
Vấn đề 13. Bài 25
13.1. Động từ hoàn thành thể và chưa hoàn thành thể.
13.2. Chia động từ thời tương lai
Vấn đề 14. Bài 26
14.1. Biến đổi danh từ, ĐTNX và tính từ cách 3
14.2. Sử dụng danh từ cách 3 với ý nghĩa: đối tượng gián tiếp của hành
động, chỉ trạng thái, cảm xúc, cách nói tuổi,“ ai thích ai, cái gì, thích làm
gì”, “ai cần, nên, có thể, không nên làm gì”, “ ai cần cái gì ”
Vấn đề 15. Bài 27
3.1. Cách sử dụng và cấu tạo thức mệnh lệnh ngôi thứ 2
3.2. Cách sử dụng liên từ : чтобы
Vấn đề 16. Bài 28
16.1. Danh từ, ĐTNX, tính từ và ĐTSH cách 5
16.2. Sử dụng cách 5 với các ý nghĩa: công cụ thực hiện hành động, cấu
trúc làm gì với ai, trạng từ chỉ thời gian, cách nói nghề nghiệp, cấu trúc bị
động, và 1 số động từ đòi hỏi cách 5
16.3. Các giới từ đi với cách 5: под, над, перед, за, рядом (с), между
Vấn đề 17. Bài 30
17.1. Động từ chuyển động với các tiền tố
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
5.1. Về kiến thức
K1. Ngữ âm: Nắm được cách phát âm và ngữ điệu chính xác trong hội
thoại thường ngày.
K2. Từ vựng: Nắm được khoảng 500 từ thông dụng trong giao tiếp hàng
ngày và trong cuộc sống học tập.
K3. Ngữ pháp: Nắm được cách biến đổi đại từ nhân xưng, danh từ, đại từ
sở hữu, tính từ ở 6 cách, ý nghĩa sử dụng của các cách. Nắm được cách sử
dụng động từ thì quá khứ, hiện tại, tương lai, thức mệnh lệnh, và các tiền tố
cơ bản của động từ. Nắm được các cấu trúc đơn giản: chỉ thời gian, địa
điểm, phương hướng…
5.2. Về kĩ năng
S4. Nghe: Nghe hiểu và nắm bắt được thông tin về các chủ đề cơ bản liên
quan đến cá nhân và cuộc sống hàng ngày khi được diễn đạt chậm và
rõ ràng.
S5. Nói: Có thể giao tiếp về những vấn đề đơn giản, trao đổi thông tin đơn
giản và trực tiếp về những vấn đề quen thuộc trong cuộc sống như sở
thích, học tập…
S6. Đọc: Có thể hiểu các hội thoại, đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các
vấn đề quen thuộc và cụ thể.
S7. Viết: Có thể viết những cụm từ, câu đơn giản về gia đình, học tập và
các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.
5.3. Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T8. Nâng cao năng lực giao tiếp độc lập, tự tin bằng ngoại ngữ của sinh
viên, giúp sinh viên chủ động sử dụng tiếng Nga trong giao tiếp.