400+ Cụm từ song ngữ qua truyện TOEIC PDF tải FREE ORI TOEIC

400+ Cụm từ song ngữ qua truyện TOEIC PDF tải FREE ORI TOEIC

400+ Cụm từ song ngữ qua truyện TOEIC PDF tải FREE ORI TOEIC là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện 400+ Cụm từ song ngữ qua truyện TOEIC PDF tải FREE ORI TOEIC đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Hình 1:

Cuộc sống mới

Đóng gói (pack) hành lý (baggage/luggage/suitcase) lên đường lên thành thị (city center). Tạm biệt miền quê

(countryside/ rural area/ remote area) để đi học đại học (University), mọi thứ thật là khó khăn với mình. Nhưng không sao, mình có thể vượt qua mọi thử thách (overcome the challenges).

Thời kỳ nền kinh tế (economy) hội nhập, APEC sâu rộng làm cho nhiều công ty nước ngoài (many foreign companies) tìm kiếm nguồn nhân lực (search for human resources) biết tiếng Anh ở, hiểu điều đó, mình đi tìm trung tâm học tiếng Anh (english center). Rồi mình tìm thấy trung tâm tiếng Anh định hướng (ORI – orientation english), nơi này không chỉ (not only) tư vấn (consult) cho mình phương pháp hiệu quả (effective method) để học tiếng Anh mà còn (but also) giúp mình gặp được các bạn có cùng đam mê (passion) là trở thành tiếp viên hàng không (cabin crew/flight attendant). Thật là một động lực (motivation) to lớn để đi đến dến lớp.


Hình 2:

New Words

  1. Pack (n): đóng gói
  2. Baggage (n) = luggage (n) = suitcase (n): hành lý
  3. City center: trung tâm thành phố
  4. Countryside (n) = rural area = remote area: miền quê
  5. University (n): đại học
  6. Overcome the challenges: vượt qua thử thách
  7. Economy (n): kinh tế
  8. Foreign companies: công ty nước ngoài
  9. Human resources: nguồn nhân lực
  10. English center: trung tâm tiếng Anh
  11. Orientation english: tiếng Anh định hướng
  12. Not only + but also: không chỉ … mà còn
  13. Consult (v): hỏi ý kiến, tham khảo
  14. Effective method: phương pháp hiệu quả
  15. Passion (n): đam mê
  16. Cabin crew = flight attendant: tiếp viên hàng không
  17. Motivation (n): động lực

Fill In The Blank

foreign company(1)
the city center(3)
packing(5)
the university(2)
english center(4)

WA: When will you be moving to ………? Has the date been set yet?
MA: I wanted to move on Tuesday, I will begin………….
WA: Where will you plan to live?
MA: I will hire a room near ……….and then knd a job.
WA: You should knda………….which pay good salary.
MA: I know but I have to imptove my English skills. I will knd a good….too.
WA: Good luck!


Hình 3:

October

Monday,

Ngày xin được việc

Lên thành phố cũng là lúc mình quyết định có (decided to have) một công việc làm thêm (a part time job). Mình dành thời gian tìm (spend my time searching on the internet) và hy sinh (sacrificing) cuối tuần để đi tìm kiếm (looking for) trên các con phố. Khi mình đang bon bon trên đường thì thấy biển tuyển dụng (job advertisement) ở công ty Ori, nên đã ứng tuyển vào vị trí trống đó (apply for a job opening/ job vacancy). Cô lễ tân (receptionist) bảo mình (told me to) điền vào đơn xin việc (fill out my application) và về nhà đợi điện thoại của quản lý tuyển dụng (hiring manager). Quản lý sắp xếp một cuộc hẹn (arranged a meeting) cho mình vào thứ 6 (on friday).

Bây giờ mình phải đi chuẩn bị cho bản thân (prepare for myself) thật tốt để chuẩn bị đi phỏng vấn.


Hình 4:

NEW WORDS

  1. Decided to have: quyết định có
  2. A part time job: một công việc làm thêm
  3. Spend sometime to do st: dành thời gian làm gì
  4. Sacrifice (v,n): hy sinh
  5. Looking for: tìm kiếm
  6. Job advertisement: quảng cáo việc làm
  7. Apply for st: nộp đơn xin việc cho cái gì
  8. A job opening = job vacancy: vị trí tuyển dụng
  9. Receptionist (n): lễ tân
  10. Tell someone to: nói với ai đó
  11. Fill out: điền vào
  12. Application (n): đơn xin việc
  13. Hiring manager: quản lý tuyển dụng
  14. Arrange a meeting: sắp xếp cuộc hẹn
  15. Prepare for myself: chuẩn bị cho bản thân
  16. On di với thứ ( thứ hai, ba,tư….) hoắc đi chung với tháng, năm

FILL IN THE BLANK

hiring manager (1)
job advertisement (3)
part time job (5)
apply for (2)
fill out (4)
application (6)
arrange a meeting (8)

W: Good morning! May I help you?
M: Good morning! I see your……….. the job.
W: Have you………….apply for the secretary or broadcaster position? We’re advertising for several jobs right now.
M: The broadcaster job. I had……….. at a station before so I have radio experience. I’d really like to work at your company.
W: Please………….thisform and give it to me when you knish. The………..will see your………..and will………..with you
M: That would be great! Thank you for the informations!

ORI TOEIC

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 407 để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3