


I. PHÁT ÂM TRONG TIẾNG PHÁP
Bảng chữ cái tiếng Pháp có 26 lettres gồm 20 consonnes – phụ âm (a, e, i, o, u và y). Đối với phần nguyên âm thì, trong tiếng Pháp tiêu chuẩn chia lại tới 12 nguyên âm miêng, và 4 nguyên âm mũi (voyelles nasales) và 3 bản nguyên âm (semi-voyelles). Phụ âm là 20, cùng với 3 bản phụ âm (semi-consonnes).
1. NGUYÊN ÂM
1.1. MƯỜI HAI NGUYÊN ÂM MIỆNG
/a/ A | /a/ | Sa, ma, ta, la | ‘của anh ấy’/’của cô ấy’ |
/a/ | /pat/ | Pâte, | ‘pà-tê’ |
/e/ E | /fe/ | Fée, pékin, été | ‘tiên nữ’ |
/e/ | /fe/ | fait | ‘làm’ |
/ɛ/ | /fɛt/ | fête | ‘tiệc’ |
/a/ | /sa/ | Ce, le | ‘dày’/’đó’ |
/ø/ | /sø/ | Sœur, coeur | ‘chí’ |
/i/ I | /si/ | Ceux | ‘những thứ này’ |
/o/ | /so/ | si | ‘nếu’ |
/y/ | /sy/ | sort | ‘ngọc nghếch’, lừa gạt |
/u/ | /su/ | sous | ‘dưới’ |
Lưu ý:
- Âm E:
Có tận 4 cách phát âm là ø, e, ê và ừ câm. Một là đọc như tiếng Việt. Với âm e: trường hợp có 2 nguyên âm đi đằng sau, có 2 dấu chấm, có dấu mũ ^ và có dấu huyền. Với âm ê: có dấu sắc. Một vài trường hợp âm e ở cuối thanh âm câm. - Với âm O:
Chúng ta nên phân biệt 2 trường hợp O đóng và O mở. O giống như Ô và O mở như Ơ trong tiếng Việt.- Cách đọc các dấu đặc biệt trong tiếng Pháp
Trong tiếng Pháp còn có các ký tự đặc biệt có dấu: ç, ê à ê, ê ủ ê ê ủ ê ê ủ ê ủ.
Sẽ đọc chữ cái + dấu.
- Cách đọc các dấu đặc biệt trong tiếng Pháp
- Dấu huyền (`, à, ê, ủ) – Accent grave – (đi với các nguyên âm A, E, U)
- Dấu sắc/ (ê) – Accent aigu (đi với nguyên âm E)
- Dấu mũ ^ (â, ê, î, ô, ủ) – Accent circonflexe – (đi với các nguyên âm A, E, I, O, U)
- Dấu móc dưới chữ C (ç) – Cédille -(đi với phụ âm C)
- Dấu hai chấm phía trên chữ (i hoặc chữ ë, ü) – Tréma -(đi với các nguyên âm E, I, U). Ví dụ mais
1.2. BỐN NGUYÊN ÂM MŨI- Voyelles nasales
Âm mũi là 1 âm được tạo ra từ luồng hơi đi qua mũi. Khi chúng ta đọc các âm mũi, hơi sẽ bị đẩy ra ngoài khoang mũi nhiều hơn là khoang miệng.
/a/ | /sa/ | sans | ‘không có’ |
/ɛ/ | /fɛt/ | brun | ‘màu nâu’ |
/ɔ/ | /brɔ̃/ | brin | ‘cành cây’ |
/œ̃/ | /bʁœ̃/ |
[3]: Đi từ âm o. Miệng phát âm từ ‘ong’ nhưng 2 môi không chạm nhau, đồng thời, đẩy hơi ra ngoài từ khoang mũi. Thường gấp với cái tiến tới mon, on, om, ombre, tronc, maison, monter, mont, rond, cochon, pomper, bombardier
/a/: Đi từ Lettre « a », Đọc thành âm mũi. Đi với các tiến tới: an, am, en, em, aon.
Ví dụ : lentille, chanter, emballer, ambulance, paon.
Phân biệt /a/ và /ɔ/ là /a/ tròn môi hơn, đôi khi khi chiếu cao của lưỡi.
[ɛ]: Đi từ Lettre «e» «/E/. Đọc thành âm mũi. Đi giống sự kết hợp của «ang» và «ăng» trong tiếng Việt khi hơi đầy ra ngoài khoang mũi. Cách phát âm: miệng phát âm à ‘a’ nhưng những cái det như khi nói ‘e’, đồng thời hơi đầy ra ngoài khoang mũi. Đi với các tiến tới «in, im, en, ain, aim, ein, yn, ym.
Ví dụ : matin, patin, lapin, tintin, impôt, important, impossible, chien, bien, lien, main, pain, faim, teinture, syndicat, tympan,
/ɔ/: Phân biệt hai âm /ɔ/ và /œ/chủ yếu phân biệt thông qua việc làm tròn môi hơn của
cái khi đọc như «/e/» mỗi nhỏ lên, cảm giác như bộ về phía trước còn «/ɛ/» thì đọc như âm /e/, mỗi mở rộng sang hai bên. Tiễn tố um, um.
Ví dụ : Lundi, parfum,
Bài tập đọc :
Pont- Pain-Paon
Éteindre, éteindre,
Rein-Rond- Rang
1.3. BA BẢN NGUYÊN ÂM
/i/: Đọc như nhớ (ờ) trong tiếng Việt. Ví dụ: yaourt [jauʁt], fille [fij], abeille [abɛj], crayon hier, ail, œil, ailleurs, travailler, nouilles, maquilleur, société,
/u/: Đọc như trong tiếng Việt. Ví dụ: huile [yl], lui [lɥi], huit, suis, nuage, muet, produit, puis
/w/: Đọc nhưguessed trong tiếng Việt. Ví dụ: oui [wi], jouet [∃wɛ], moi [mwa], soir, Louis, loin, moins, jouer, oiseau, weekend, coiffure, voilà.
2. PHỤ ÂM
Tiếng Pháp có 20 phụ âm. Và có 3 bản phụ âm
/j/: Đọc như nhớ (ờ) trong tiếng Việt. Ví dụ: yaourt [jauʁt], fille [fij], abeille [abɛj], crayon hier, ail, œil, ailleurs, travailler, nouilles, maquilleur, société,
/u/: Đọc như trong tiếng Việt. Ví dụ: huile [yl], lui [lɥi], huit, suis, nuage, muet, produit, puis
/w/: Đọc như guessed trong tiếng Việt. Ví dụ: oui [wi], jouet [∃wɛ], moi [mwa], soir, Louis, loin, moins, jouer, oiseau, weekend, coiffure, voilà.
II. THỰC HÀNH
[a] Chat | [e] Éléphant | [ɛ] Chèvre | [ə] Grenouille | [i] Tigre | [o] Dauphin | [ɔ] Crocodile |
[y] Autruche | [u] Souris | [ø] Paresseux | [œ] Écureuil | [a] Serpent | [ɛ] Lapin | [ɔ] Cochon |
[w] Papillon | [u] Poisson | [u] Huître | [b] Baleine | [k] Caméléon | [d] Dragon | [f] Phoque |
[g] Girafre | [ʁ] Lion | [l] Mouton | [n] Rhinocéros | [p] Panda | [ʁ] Renard | |
[s] Singe | [z] Zèbre | [t] Tortue | [v] Vache | [ʃ] Chien | [n] Araignée |