


Dưới đây là nội dung được viết lại từ các hình ảnh bạn cung cấp:
MỤC LỤC
Mục | Nội dung | Trang |
Lời nói đầu | 04 | |
Chương 1: Ngữ âm | 07 | |
Bài 1: Giới thiệu bản thân | 15 | |
Bài 2: Các câu giao tiếp hằng ngày ở văn phòng | 24 | |
Bài 3: Lương bổng và đãi ngộ | 32 | |
Bài 4: Nội quy công ty | 40 | |
Bài 5: Phương tiện đi làm, di chuyển | 49 | |
Bài 6: Đưa tiền khách sạn bầy | 61 | |
Bài 7: Trò chuyện phiên giờ ăn trưa | 80 | |
Bài 8: Sắp xếp vé máy bay, chỗ ăn ở cho lãnh đạo, đối tác | 94 | |
Bài 9: Đón tiếp khách tại văn phòng | 106 | |
Bài 10: Trong cuộc họp | 119 | |
Bài 11: Xin liên hệ và đặt lịch hẹn | 132 | |
Bài 12: Tham gia triển lãm | 146 | |
Bài 13: Thao tác với tài liệu văn bản | 157 | |
Bài 14: Xử lí sự cố | 166 | |
Bài 15: Xin lên lương, xin nghỉ việc | 178 | |
Chương 3: Giao tiếp theo chuyên ngành | 186 | |
Bài 16: Phiên dịch, trợ lí | 187 | |
Bài 17: Bất động sản | 202 | |
Bài 18: Kế toán | 219 | |
Bài 19: Kinh doanh | 233 | |
Bài 20: Lễ tân | 246 | |
Bài 21: Logistics | 258 | |
Bài 22: Marketing | 268 | |
Bài 23: Mua hàng | 290 | |
Bài 24: Nhân sự | 302 | |
Bài 25: Xuất nhập khẩu | 314 |
CHƯƠNG 1: NGỮ ÂM
Tiếng Trung có tổng cộng 21 thanh mẫu (tương đương phụ âm trong tiếng Việt), 36 vận mẫu (tương đương với nguyên âm trong tiếng Việt) và 4 thanh điệu chính.
I. Thanh mẫu
1. Âm hai môi
- b – bua
- p – pua + bật mạnh hơi
- m – mua
2. Âm môi – răng
- f – phuô
3. Âm đầu lưỡi trước
- z – chư
- c – chư + bật mạnh hơi
- s – xư
4. Âm đầu lưỡi giữa
- d – tư
- t – thư + bật mạnh hơi
- n – nư
- l – lư
5. Âm đầu lưỡi sau
- zh – trư
- ch – trư + bật mạnh hơi
- sh – sư
- r – rư
6. Âm mặt lưỡi
- j – chi
- q – chi + bật mạnh hơi
- x – xi
7. Âm cuống lưỡi
- g – cưa
- k – khưa + bật mạnh hơi
- h – khưa
II. Vận mẫu
1. Vận mẫu đơn
- a – a
- o – ua
- e – ư/a hoặc ơ
- i – i
- u – u
- ü – uy
CHƯƠNG 2: GIAO TIẾP CƠ BẢN TRONG VĂN PHÒNG, CÔNG SỞ
Bài 2: CÁC CÂU GIAO TIẾP HẰNG NGÀY Ở VĂN PHÒNG
I. HỘI THOẠI & MẪU CÂU
1. Hội thoại 1
A: 早上好! (Zǎoshang hǎo!) Chào sang khảo! / Xin chào!
B: 早上好! (Zǎoshang hǎo!) Chào sang khảo! / Xin chào!
A: 去喝咖啡吗? (Qù hē kāfēi ma?) Chuy khưa kha phẩy ma? / Đi uống cà phê không?
B: 去! (Qù!) Chuy! / Đi!
2. Hội thoại 2
A: 吃午饭了吗? (Chī wǔfàn le ma?) Chư ủ phan lơ ma? / Cậu ăn cơm trưa chưa?
B: 我还没吃呢。帮我点个外卖好吗? (Wǒ hái méi chī ne. Bāng wǒ diǎn ge wàimài hǎo ma?)
Ua khái mấy chư nơ. Pang úa tiển cưa uai mai khảo ma?
Tớ vẫn chưa ăn đây. Cậu đặt đồ ăn ngoài giúp tớ được không?
A: 你要吃什么? (Nǐ yào chī shénme?) Nì dao chư sẵn mơ? / Cậu muốn ăn gì?
B: 我要吃牛肉粉, 还要喝可乐。 (Wǒ yào chī niúròu fěn, hái yào hē Kělè.)
Ua dao chư níu râu phẩn, khái dao khưa khứa lưua.
Tớ muốn ăn phở bò, còn muốn uống Coca.