


TOPIK II 64회 읽기 2 _해설
[1-2] ( )에 들어갈 가장 알맞은 것을 고르십시오.
1. 나는 주말에는 보통 영화를 ( ) 운동을 한다.
○1 보지만 ○2 보거나 ○3 보려고 ○4 보더니
Diễn giải: Tôi thường xem phim hoặc là tập thể dục vào cuối tuần.
Ngữ pháp – Giải nghĩa
- -지만: nhưng
- -거나: hoặc là, hay là
- -(으)려고: định, để làm gì
- -더니: vậy mà, thế mà / hóa ra là…, vì…
2. 동생이 점점 아버지를 ( ).
○1 닮아 간다 ○2 닮기도 한다 ○3 닮았나 보다 ○4 닮은 적이 없다
Diễn giải: Em trai dần dần trở nên giống bố.
Ngữ pháp – Giải nghĩa
- -아/어 가다: đã và đang, trở nên
- -기도 하다: (thỉnh thoảng) cũng có
- -었/았나 보다: hình như, trông có vẻ
- -(으)ᄂ 적이 없다/있다: chưa từng / đã từng
[3-4] 다음 밑줄 친 부분과 의미가 비슷한 것을 고르십시오.
3. 정부는 일자리를 늘리고자 새로운 정책을 수립했다.
1 늘리자마자 2 늘리더라도 3 늘리는 대신 4 늘리기 위해
Diễn giải: Chính phủ đã lập những chính sách mới để tăng công ăn việc làm.
Ngữ pháp – Giải nghĩa
- -고자: để, nhằm mục đích
- -자마자: ngay sau đó
- -더라도: cho dù… thì cũng…
- -는 대신(에): thay vì, thay cho
- -기 위해(서): để
Soạn bởi: Nhung CoRan, Quỳnh Jindo và Minji Topik
Cập nhật: ngày 29/02/2020
Facebook: Chinh phụ c TOPIK cùng TalkingKorea
Homepage: đã bỏ theo yêu cầu
4. 태어난 지 얼마 안 되어 서울로 왔으니 서울이 고향인 셈이다.
1 고향일 뿐이다 2 고향이면 좋겠다 3 고향일 리가 없다 4 고향이나 마찬가지이다
Diễn giải: Tôi chuyển đến Seoul ngay sau khi sinh, nên Seoul xem như là quê hương của tôi.
Ngữ pháp – Giải nghĩa
- -(으)ᄂ/는/인 셈이다: xem như là
- -(으)ᄅ 뿐이다: chỉ, chỉ là
- -(으)면 좋겠다: nếu… thì tốt
- -(으)ᄅ 리가 없다: không có lý nào
- -나 마찬가지(이)다: chẳng khác nào, giống như
[5-8] 다음은 무엇에 대한 글인지 고르십시오.
5.
1 에어컨 2 청소기 3 냉장고 4 세탁기
Diễn giải: Thổi bay cái nóng ~ Làn gió tự nhiên chính là món quà.
Từ vựng:
에어컨: máy điều hòa
청소기: máy hút bụi
냉장고: tủ lạnh
세탁기: máy giặt
6.
1 병원 2 은행 3 여행사 4 체육관
Diễn giải: Tích góp một cách thông minh! Gom góp mỗi ngày để tương lai hạnh phúc.
Từ vựng:
병원: bệnh viện
은행: ngân hàng
여행사: công ty du lịch
체육관: nhà thi đấu thể thao
Soạn bởi: Nhung CoRan, Quỳnh Jindo và Minji Topik
Cập nhật: ngày 29/02/2020
Facebook: Chinh phụ c TOPIK cùng TalkingKorea
Homepage: đã bỏ theo yêu cầu
7.
1 건강 관리 2 화재 예방 3 이웃 사랑 4 환경 보호
Diễn giải:
“Ký ức ở trong tâm, rác thải ở trong túi.
Cùng nhau tạo nên những ngọn núi khỏe mạnh.”
Từ vựng:
건강 관리: chăm sóc sức khỏe
화재 예방: phòng tránh hỏa hoạn
이웃 사랑: yêu thương hàng xóm
환경 보호: bảo vệ môi trường
8.
1 이용 안내 2 구입 문의 3 사용 순서 4 교환 방법
Diễn giải:
- Phòng tư liệu mở cửa từ 9h sáng đến 6h chiều vào ngày thường.
- Mỗi người có thể mượn 10 cuốn sách trong vòng 1 tháng.
Từ vựng:
이용 안내: hướng dẫn sử dụng
구입 문의: thắc mắc khi mua hàng
사용 순서: thứ tự sử dụng
교환 방법: phương thức đổi trả
Soạn bởi: Nhung CoRan, Quỳnh Jindo và Minji Topik
Cập nhật: ngày 29/02/2020
[9-12] 다음 글 또는 그래프의 내용과 같은 것을 고르십시오.
9.
1 이 대회는 이번에 처음으로 열린다.
2 이 대회에는 누구나 참가할 수 있다.
3 이 대회에 참가하려면 돈을 내야 한다.
4 이 대회의 출발 장소는 인주기념관이다.
Diễn giải:
Đại hội đi bộ Một tấm lòng lần thứ 3
Thời gian: 9:00–13:00 (Thứ Bảy, 14/9/2019)
Đối tượng: Không giới hạn
Tuyến đường: từ công viên Simin → nhà tưởng niệm Inju
Phí tham gia: Miễn phí
Từ vựng:
대회: đại hội
출발: xuất phát
기념관: nhà tưởng niệm
무료: miễn phí
10.
1 1위 순위의 직업이 바뀌었다.
2 공무원은 순위의 변화가 없었다.
3 군인이 새롭게 5위 안에 들었다.
4 간호사는 4위로 순위가 떨어졌다.
Diễn giải – Từ vựng:
고등학생: học sinh cấp 3
희망 직업: nghề nghiệp mong muốn
교사: giáo viên
회사원: nhân viên văn phòng
간호사: y tá
공무원: công chức
군인: quân nhân
11.
1 소비자가 수상 브랜드를 선정했다.
2 기업들이 직접 온라인 투표에 참여했다.
3 지난해보다 더 많은 브랜드가 선정됐다.
4 친환경 화장품 브랜드는 상을 못 받았다.
Diễn giải:
Lễ trao giải “Thương hiệu tốt nhất do người tiêu dùng bình chọn lần thứ 7” được tổ chức tại hội trường báo Inju.
100 thương hiệu được nhận giải, giống năm ngoái.
Năm nay lần đầu thêm 2 thương hiệu mỹ phẩm thân thiện môi trường.
Từ vựng:
시상식: lễ trao giải
브랜드: thương hiệu
친환경: thân thiện môi trường
투표: bình chọn
12.
1 무덤의 주인이 누구인지 찾고 있다.
2 무덤 안을 구경하는 사람들이 많아졌다.
3 무덤 안의 그림은 색의 상태가 좋은 편이다.
4 무덤 바닥에서 다양한 문자와 그림이 발견됐다.
Diễn giải:
Lăng mộ 4.400 năm được phát hiện; chủ nhân là vua.
Tường đầy chữ cổ và tranh đa màu.
Màu sắc được bảo tồn gần như nguyên vẹn → giá trị lịch sử cao.
Một phần sắp được mở cho công chúng.
[13-15] 다음을 순서대로 맞게 배열한 것을 고르십시오.
13.
1 (가)-(다)-(나)-(라)
2 (나)-(라)-(다)-(가)
3 (다)-(나)-(라)-(가)
4 (라)-(나)-(가)-(다)
(가) Nhiều công ty mở sảnh tầng 1 cho người ngoài.
(다) Họ tạo phòng tranh + quán cà phê để mọi người hưởng thụ.
(나) Mọi người thưởng thức tác phẩm, uống cà phê.
(라) Số người sử dụng tăng → hình ảnh công ty tốt lên.
14.
1 (나)-(가)-(다)-(라)
2 (나)-(가)-(라)-(다)
3 (라)-(가)-(나)-(다)
4 (라)-(가)-(다)-(나)
(라) Đang gấp đưa con đi viện → đâm vào xe trước.
(가) Xuống xe xin lỗi và giải thích.
(나) Chủ xe bảo không sao và cho đi luôn.
(다) Nhờ vậy con đến viện an toàn.
15.
1 (나)-(가)-(라)-(다)
2 (나)-(라)-(가)-(다)
3 (라)-(가)-(다)-(나)
4 (라)-(다)-(가)-(나)
(라) Nhiều lựa chọn → khó chọn đồ.
(가) Do dự → đôi khi từ bỏ mua hàng.
(다) Nên siêu thị chỉ trưng bày vài mẫu mỗi loại.
(나) Mục đích: giảm gánh nặng chọn lựa để thúc đẩy mua hàng.
[16-18] 다음을 읽고 ( ) 에 들어갈 내용으로 가장 알맞은 것을 고르십시오.
16.
1 nội dung thú vị
2 truyền đạt kiến thức
3 mọi người đọc rất nhiều
4 phù hợp với hoàn cảnh khách hàng
Diễn giải:
Hiệu sách nổi tiếng nhờ dịch vụ tư vấn – đề xuất sách cá nhân hóa.
Người bị tổn thương → gợi ý sách an ủi.
Người thiếu tự tin → sách mang lại dũng khí.
Từ vựng:
상담: tư vấn
추천하다: đề xuất
상처: vết thương, nỗi đau
자신감: sự tự tin
17.
1 vì có thể tiết kiệm tài nguyên
2 vì có thể mua thực phẩm với giá rẻ
3 vì có thể học công thức nấu ăn
4 vì có thể lựa chọn thức ăn
Diễn giải:
Đồ như sandwich/salad không bảo quản lâu được → phải bán tươi.
Ngay trước giờ đóng cửa, nhà hàng bán giảm giá → được hưởng ứng mạnh.
Nhà hàng bán hết hàng tồn → có lợi nhuận.
Người tiêu dùng mua giá rẻ → hài lòng cao.
Từ vựng:
보관하다: bảo quản
신선하다: tươi
할인되다: giảm giá
저렴하다: rẻ

