


A1
Tiếng Đức | Tiếng Việt | Tiếng Đức |
L00 Hallo! | ||
Chào mừng | ||
Chữ cái | ||
buchstabieren | Đánh vần | |
Wiedersehen | Gặp lại | |
L01 Einstiegsseite | ||
auf Deutsch | Bảng tiếng Đức | |
der Automat, -en | Máy tự động | |
das Baby, -s | Em bé | |
die Banane, -n | Quả chuối | |
der Computer | Máy tính | |
Deutsch | Tiếng Đức | |
der Film, -e | Phim | |
das Foto, -s | ảnh | |
der Geldautomat, -en | Máy rút tiền tự động | |
der Bankomat, -en | ||
die Gitarre, -n | Đàn ghi ta | |
hallo | Xin chào | |
[CH] Hoi. / Sali. / Salü | ||
das Hotel, -s | Khách sạn | |
ich | Tôi (ngồi) | |
international | Thuộc về quốc tế | |
das Internet, Sg. | Mạng | |
der Kaffee, -s | Cà phê | |
das Museum, Museen | Bảo tàng | |
die Post, -en | Bưu điện | |
das Radio, -s | Đài | |
die SMS | Tin nhắn | |
super | Tuyệt vời | |
das Taxi, -s | Taxi | |
das Telefon, -e | Điện thoại bàn | |
und | và | |
die Universität, -en | Trường Đại học | |
das Wort, ; -er / -e | Từ | |
L01 A-Doppelseite links | ||
Ach ja | À ra thế | |
das Beispiel, -e | Ví dụ | |
der / das Comic, -s | Truyện tranh | |
du | Bạn (ngồi) | |
die Entschuldigung, -en | Xin lỗi | |
der Familienname, -n | Họ | |
formell | Trang trọng | |
die Frau, -en | Vợ, người phụ nữ, bà (dùng để gọi người phụ nữ, mang tính trang trọng) | |
heißen | Nghĩa là, tên là | |
der Herr, -en | Ông, ngài(dùng để gọi người đàn ông, mang tính trang trọng) | |
hier | ở đây | |
informell | Thân mật | |
lesen | Đọc | |
der Name, -n | Tên | |
die Person, -en | Người | |
Sie | Ngài (mang tính trang trọng) | |
der Teil, -e | Phần | |
der Vorname, -n | Tên trước, tên | |
wie | Như thế nào (từ để hỏi) | |
bitte | Làm ơn | |
nein | Không (dùng phủ định cho câu hỏi) | |
neu | Mới | |
die Telefonnummer, -n | Số điện thoại | |
von | Của | |
wichtig | Quan trọng | |
L01 A-Doppelseite rechts | ||
acht | Số 8 | |
dann | Sau đó | |
drei | Số 3 | |
eins | Số 1 | |
falsch | sai | |
fünf | Số 5 | |
das Handy, -s | Điện thoại di động | |
neun | Số 9 | |
richtig | Đúng | |
sechs | Số 6 | |
sieben | Số 7 | |
vier | Số 4 | |
zwei | Số 2 | |
Ägypten | Nước Ai Cập | |
auch | cũng | |
aus | Từ đâu (giới từ) | |
aus Deutschland | Đến từ Đức | |
aus Korea | Đến từ Hàn Quốc | |
das Brasilien, Sg. | Brazil | |
das Café, -s | Quán cà phê | |
das China, Sg. | Trung Quốc | |
das Deutschland, Sg. | Nước Đức | |
Frankfurt | Thành phố của Đức | |
ihr | Các bạn | |
im Café | Trong quán cà phê | |
in | ở trong (giới từ) | |
in Frankfurt | ||
in Korea | ||
Komm auch! | ||
kommen | Đến | |
Korea | Hàn Quốc | |
das Namenschild, -er | Bảng tên | |
neun Uhr | 9 giờ | |
nicht | Không (dùng để phủ định) | |
sie | Cô ấy, họ | |
Tut mir leid. | Xin lỗi, lầy làm tiếc | |
die Uhr, -en | Đồng hồ | |
um neun Uhr | Vào lúc 9 giờ | |
vergleichen | So sánh | |
wir | Chúng tôi, chúng ta | |
woher | Đến từ đâu (từ để hỏi) | |
L01 B-Doppelseite links | ||
der Abend, -e | Buổi tối | |
elf | Số 11 | |
es | nó | |
die Frage, -n | Câu hỏi | |
der Mittag, -e | Buổi trưa | |
der Morgen, -e | Buổi sáng (từ 6h-10h) | |
der Nachmittag, -e | Buổi chiều | |
die Nacht, :-e | Buổi đêm |