Tài liệu 6 Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga PDF tải FREE

Tài liệu 6 Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga PDF tải FREE

Tài liệu 6 Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Nga đáng đọc và tham khảo. Hiện Tài liệu 6 Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga

Падёж (Cách)Единственное число (Số ít)Множественное число (số nhiều)
Муж. Род (Giống đực)Ср. Род (Giống trung)
И. п. Cách 1мой твой наш ваш своймоё твоё наше ваше своё
Р. п. Cách 2моего твоего нашего вашего своегомоего твоего нашего вашего своего
Д. п. Cách 3моему твоему нашему вашему своемумоему твоему нашему вашему своему
В. п. Cách 4моего (мой) твоего (твой) нашего (наш) вашего (ваш) своего (свой)моего твоего нашего вашего своего
Т. п.моём твоём нашем вашем своёммоём твоём нашем вашем своём

Cách chia đại từ sở hữu trong tiếng Nga (tiếp theo)

Падёж (Cách)Единственное число (Số ít)Множественное число (số nhiều)
Муж. Род (Giống đực)Ср. Род (Giống trung)
Cách 5твоим нашим вашим своимтвоей нашей вашей своей
П. п. Cách 6о моём о твоём о нашем о вашем о своёмо моей о твоей о нашей о вашей о своей

Ghi nhớ:

  • к, г, х пишется с и
  • ж, ш, ч, щ + ы -> и
  • аоуэии => nguyển âm đứng
  • я ё ё ю и => nguyên âm mềm

ĐUÔI DANH TỪ 6 CÁCH

OHONAOHOSố nhiều
C1 (кто? что?)-ы -ь -й -ий -а -у -е-а -я -ы -и -у -у -ой -ей-о -е -а -и -у -у -ом -е-ы -и -а -ам -ами -ах
C1 số nhiều-ы -и
C2 (кого? чего?)-а -я -у -у -ей -е-ы -и -ю -ю -ей -е-а -и -у -у -ом -е-ов -ев -их -ь -ь -ь
C3 (кому? чему?)-у -ю -у -ю -ей -е-е -ей -е -ей -ой -ей-у -ю -у -ю -ом -е-ам -ям -им -им -им
C4 (кого? что?)-а -я -у -у -ей -е-у -ю -ю -ю -ей -ю-а -и -у -у -ом -е-ов -ев -их -ь -ь -ь
C5 (кем? чем?)-ом -ем -ем -е-ой -ей -ой -ей -ой -ей-ом -ем -ом -ем-ыми -ими -ыми -ими
C6 (о ком? о чем?)-ом -ем -ом -е-ой -ей -ой -ей -ой -ей-ом -ем -ом -е-ых -их -ых -их

Lưu ý: Danh từ cách 4 ĐV chỉ đổi giống cái.
Cách chia danh từ C4 số nhiều = C2 số nhiều

QUY TẮC TẠO CHIA CÁCH 2 SỐ NHIỀU

N1 (ending)N2 (ending)N1 (example)N2 (example)
OH-овстудентстуденты
-евмузéнтмузéнт
студентстудентов
-ий-ейврач, этаж, карандаш, товарищврачей, этажей, карандашей, товарищей
-ш, -щ, -ч, -ж, -ц, -а
ONA-ейдевушка, мать, сестрадевушек, матерей, сестёр
-ейстудентка, выставкастуденток, выставок
-ия-ейаудиторияаудиторий
OHO-овместо, яблокомест, яблок
-евморе, общежитиеморей, общежитий
-ие-ей
Số nhiều-ими, -ах

ĐUÔI TÍNH TỪ 6 CÁCH

OH (Giống đực)ONA (Giống cái)OHO (Giống trung)ONI (Số nhiều)
C1-ый/-ой -ий-ая -яя-ое -ее-ые -ие
C2-ого -его-ой -ей-ого -его-ых -их
C3-ому -ему-ой -ей-ому -ему-ым -им
C4-ого -его-ую -юю-ого -его-ых -их
C5-ым -им-ой -ей-ым -им-ыми -ими
C6-ом -ем-ой -ей-ом -ем-ых -их

Lưu ý: Tính từ cách 4 bất DV chỉ đổi giống cái.