





LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến,
Vậy là các em đã làm quen với tiếng Hàn được một năm. Hi vọng các em đã nắm vững những kiến thức nhập môn tiếng Hàn trong cuốn sách Tiếng Hàn 6 – Ngoại ngữ 2.
Tiếng Hàn 7 – Ngoại ngữ 2 sẽ tiếp tục cung cấp cho các em những thông tin tiếng Hàn cơ bản nhất với chủ đề gần gũi ở trình độ sơ cấp như: Sinh hoạt hằng ngày, Lớp học, Vị trí, Đồ dùng trong gia đình, Địa điểm, Trường học, Sự vật, Thời gian, Mơ ước.
Sau khi học xong các nội dung trong sách Tiếng Hàn 7 – Ngoại ngữ 2, các em có thể giao tiếp và diễn đạt bằng tiếng Hàn những nội dung nói trên. Đặc biệt, các em còn được giới thiệu nét văn hoá Hàn Quốc đặc sắc có sự đối chiếu với văn hoá Việt Nam sau mỗi bài học.
Chúc các em thành công trong việc học tập và luôn yêu mến tiếng Hàn.
Nhóm tác giả
BỐ CỤC VÀ NỘI DUNG
Bài | Tên bài | Mục tiêu | Nội dung | Trang |
1 | 일상생활 (1) Sinh hoạt thường ngày (1) | Hỏi và trả lời về hoạt động thường ngày (1) | –아/어요 | 9 |
2 | 교실 Lớp học | Hỏi và trả lời về sự tồn tại của sự vật | 이/가 | 18 |
3 | 위치 Vị trí | Hỏi và trả lời về vị trí của sự vật | –에 있어요/없어요 | 27 |
Ôn tập 1 | 36 | |||
4 | 물건 Đồ dùng trong gia đình | Hỏi và trả lời về nhiều sự vật cùng một lúc | 와/과 | 38 |
5 | 장소 Địa điểm | Hỏi và trả lời về hoạt động hằng ngày (2) | –에 (가다) | 47 |
6 | 학교 Trường học | Hỏi và trả lời về hoạt động ở trường | 을/를 | 55 |
Ôn tập 2 | 64 | |||
7 | 사물 Sự vật | Biết cách nói về sở thích | 도 | 66 |
8 | 일상생활 (2) Sinh hoạt thường ngày (2) | Biết cách biểu diễn địa điểm xảy ra hành động | 에서 | 75 |
9 | 시간 Thời gian | Biết cách diễn đạt thời gian xảy ra hành động | –에 (시간) | 83 |
Ôn tập 3 | 92 | |||
10 | 날짜 Ngày tháng | Biết cách diễn đạt mong muốn thực hiện hành động | –고 싶다 | 94 |
11 | 생일 Sinh nhật | Biết cách đếm số Hán-Hàn | 숫자 1 | 103 |
12 | 꿈 Mơ ước | Biết cách yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, thân mật | –(으)세요 | 112 |
Ôn tập 4 | 120 | |||
Ôn tập tổng hợp | 122 |
Mục tiêu bài học (Cho Bài 1)
- Kĩ năng: Hỏi và trả lời về hoạt động trong ngày
- Từ vựng: Các hoạt động trong ngày
- Ngữ pháp: –아/어요
- Văn hoá: Biểu tượng của Hàn Quốc
Từ vựng cơ bản (Ví dụ)
- 공부하다 (Học)
- 일하다 (Làm việc)
- 가다 (Đi)
- 뭐(무엇) (Cái gì)
- 운동하다 (Tập luyện thể thao)
- 이야기하다 (Nói chuyện)
- 오다 (Đến)
- 있다 (Có)
- 전화하다 (Gọi điện thoại)
- 자다 (Ngủ)
- 하다 (Làm)
- 없다 (Không có)
(Hội thoại)
- Hình ảnh minh họa
- Đoạn hội thoại:
- 오늘 뭐 해요? (Hôm nay bạn làm gì?)
- 공부해요. (Tôi học.)
- 수미는 뭐 해요? (Su Mi làm gì?)
- 저는 운동해요. (Tôi tập thể thao.)
- Bài tập:
- Em hãy nghe lại đoạn hội thoại và nhắc lại lời của nhân vật.
- Em hãy cùng bạn đóng vai nhân vật trong bài và tập nói theo đoạn thoại.
Giải thích Ngữ pháp (Động từ/Tính từ kết hợp với –아/어요)
Dùng trong các trường hợp diễn đạt câu trần thuật ở mức độ lịch sự, thân mật. Cụ thể:
Động từ/Tính từ chứa các nguyên âm ㅏ, ㅗ + 아요.
- Ví dụ: 자다
→→
자요. - 수미는 자요. Su Mi ngủ.
- 오다
→→
와요. Min Su đến. - A: 민수는 와요. Min Su đến.
Động từ/Tính từ chứa các nguyên âm còn lại + 어요.
- Ví dụ: 있다 + 어요
→→
있어요. - 사과가 있어요. Có quả táo.
- 없다 + 어요
→→
없어요. - 책은 없어요. KHÔNG CÓ SÁCH.
- Riêng 하다
→→
해요. - Ví dụ: 공부하다
→→
공부해요. Học bài. - 운동하다
→→
운동해요. Chơi thể thao.
* – 아/어요’ còn dùng trong câu hỏi bằng cách thêm dấu hỏi (?) vào cuối câu. Lúc này gióng giọng khi phát âm.
- Ví dụ:
- A: 지금 뭐 해요? Bây giờ bạn đang làm gì?
- B: 공부해요. Mình học bài.