Sách Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Sơ & Trung cấp PDF FREE

Sách Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Sơ & Trung cấp Có đáp án PDF FREE

Sách Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Sơ & Trung cấp Có đáp án PDF FREE là một trong những đáng đọc và tham khảo. Hiện Sách Luyện dịch tiếng Trung ứng dụng Sơ & Trung cấp Có đáp án PDF FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Mục lục

A. BÀI TẬP LUYỆN DỊCHTrang
PHẦN I: BÀI TẬP DỊCH TRUNG VIỆT – VIỆT TRUNG CƠ CẤU CÂU CỐ ĐỊNH & NGỮ PHÁP3
Câu chữ “把”7
Câu bị động10
Câu liên động13
Câu tồn hiện16
Phân biệt “多少” và “几”19
Biểu thị hành động chỉ thời gian: 就要/快要22
Phân biệt “怎么, 怎么样”25
Định ngữ28
Bổ ngữ trình độ31
Bổ ngữ khả năng34
Bổ ngữ xu hướng37
Bổ ngữ số lượng40
Bổ ngữ kết quả43
Cấu trúc so sánh bằng46
Câu so sánh hơn49
Trợ từ “了、着、过”52
Cấu trúc cố định55
PHẦN II: BÀI TẬP DỊCH NÂNG CAO KỸ NĂNG DỊCH VÀ TĂNG CƯỜNG CẤU TRÚC DỊCH NÂNG CAO101
Các mẫu luyện dịch đơn giản103
Kinh tế – Xã hội113
Văn hoá – Thể thao119
Khoa học – Kỹ thuật129
Lý thuyết giao tiếp135
Tổng quát Việt Nam143
Giáo dục149
Lịch sử – Địa lý – Văn hoá157
Kinh doanh – Thương mại169
B. ĐÁP ÁN THAM KHẢOTrang
PHẦN I: ĐÁP ÁN BÀI TẬP DỊCH TRUNG VIỆT – VIỆT TRUNG CƠ CẤU CÂU CỐ ĐỊNH VÀ NGỮ PHÁP181
Câu chữ “把”183
Câu bị động185
Câu liên động187
Câu tồn hiện191
Phân biệt “多少” và “几”193
Biểu thị hành động chỉ thời gian: 就要/快要195
Phân biệt “怎么, 怎么样”197
Định ngữ199
Bổ ngữ trình độ201
Bổ ngữ khả năng203
Bổ ngữ xu hướng205
Bổ ngữ số lượng207
Bổ ngữ kết quả209
Cấu trúc so sánh bằng211
Câu so sánh hơn213
Trợ từ “了、着、过”215
Cấu trúc cố định217
PHẦN II: ĐÁP ÁN BÀI TẬP DỊCH NÂNG CAO KỸ NĂNG DỊCH VÀ TĂNG CƯỜNG CẤU TRÚC DỊCH NÂNG CAO243
Các mẫu luyện dịch đơn giản245
Kinh tế – Xã hội255
Văn hoá – Thể thao263
Khoa học – Kỹ thuật275
Lý thuyết giao tiếp283
Tổng quát Việt Nam291
Giáo dục301
Lịch sử – Địa lý – Văn hoá311
Kinh doanh – Thương mại323

Câu chữ “把”

Trung – Việt

  1. 外面很冷, 你把毛衣穿上吧! 小心感冒!
    Wài miàn hěn lěng, nǐ bǎ máoyī chuān shàng ba! Xiǎoxīn gǎnmào!
  2. 他把汉字写完了, 也把生词翻译了。
    Tā bǎ Hànzì xiě wán le, yě bǎ shēngcí fānyì le.
  3. 我已经嘱咐你, 别把这件事告诉他, 你为什么不听我的话?
    Wǒ yǐjīng zhǔfù nǐ, bié bǎ zhè jiàn shì gàosù tā, nǐ wèishénme bù tīng wǒ de huà?
  4. 孩子这么小,你不能把孩子一个人留在家里。
    Háizi zhème xiǎo, nǐ bùnéng bǎ háizi yīgè rén liú zài jiālǐ.
  5. 小王把刚听到的那个消息告诉我了。
    Xiǎo Wáng bǎ gāng tīng dào de nàge xiāoxi gàosù wǒ le.

Việt – Trung

  1. Đám mây đen che khuất mặt trời, có vẻ như trời sắp mưa rồi.
  2. Hoa quả mẹ mới mua vừa tươi lại ngon, tôi chốc đã ăn hết rồi.
  3. Tôi đã học bài thuộc lòng rồi. Ngày mai chắc chắn có thể thi tốt.
  4. Sắp mưa rồi, anh mau đóng cửa lại đi.
  5. Nó đã đem cái ghế đó ra bên ngoài.
  6. Cô giáo yêu cầu tôi dịch bài học này ra tiếng Anh.
  7. Chỗ đấy rất bận, anh đừng để quần áo ở đó chứ.

Câu Bị động

Trung – Việt

  1. 在新一轮的工作能力竞赛中, 他表现突出, 因而被提拔为副经理。
    Zài xīn yī lún de gōngzuò nénglì jìngsài zhōng, tā biǎoxiàn chūzhe, yīn’ér bèi tíbá wéi fù jīnglǐ.
  2. 经过十几年的发展, 这一地区的家电市场被他的公司所垄断。
    Jīngguò shí jǐ nián de fāzhǎn, zhè yī dìqū de jiādiàn shìchǎng bèi tā de gōngsī suǒ lǒngduàn.
  3. 小强这次考试考了倒数第一名, 妈妈被他气得直跺脚。
    Xiǎoqiáng zhè cì kǎoshì kǎole dàoshù dì yī míng, māmā bèi tā qì dé zhí duòjiǎo.
  4. 为了迎接检查员来我们学校检查, 教室被我们打扫得干干净净。
    Wèile yíngjiē jiǎnchá yuán lái wǒmen xuéxiào jiǎnchá, jiàoshì bèi wǒmen dǎsǎo dé gān gānjìng jìng.
  5. 同学们深深地被老师的话所感动, 决心好好学习。
    Tóngxuémen shēnshēn de bèi lǎoshī de huà suǒ gǎndòng, juéxīn hǎohǎo xuéxí.

Việt – Trung

  1. Đồ chơi này bây giờ chưa thể cho con nhìn thấy.
  2. Người công nhân ấy được nhân viên cứu hỏa cứu sống rồi.
  3. Xe đạp cô ấy bị người ta lấy cắp rồi, cô ấy đành đi xe bus đi học.
  4. Anh ấy được cứu trong cơn lũ, nhưng nhà cửa lại bị nhấn chìm cả rồi.
  5. Anh ấy xuống bếp nấu ăn cho vợ nhưng không cẩn thận bị dao cứa vào tay.
  6. Vì không cẩn thận làm mất chìa khóa nên anh ấy bị mẹ mắng cho một trận.

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa tra cứu visa úc để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3