


LỜI MỞ ĐẦU
Bạn đọc thân mến,
Tiếng Trung là một ngôn ngữ có lịch sử và văn hoá đa dạng. Bằng việc học tiếng Trung, bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu sâu hơn về văn hoá, lịch sử và con người của Trung Quốc.
Nhằm mục đích giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp một cách hiệu quả, chúng tôi đã biên soạn cuốn sách “Số tay bắt đầu đều tiếng Trung từ 0 phần 2 – 1000 từ vựng tiếng Trung + Câu giao tiếp”.
Cuốn sách này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc về từ vựng và mẫu câu cần thiết cho cuộc sống hằng ngày, bao gồm 26 chủ đề quan trọng nhất trong cuộc sống thường ngày như mua sắm, du lịch, công việc, thời tiết, …
- Phần đầu tiên tập trung vào từ vựng, giúp bạn nắm vững 1000 từ quan trọng và thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hằng ngày, từ những từ cơ bản đến những từ chuyên sâu.
- Phần thứ hai là 500 câu giao tiếp thông dụng, giúp bạn áp dụng từ vựng vào các tình huống thực tế và trò chuyện tự tin với người bản xứ và hiểu rõ hơn về văn hóa của Trung Quốc.
Chúng tôi hy vọng cuốn sách “3000 từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề” này sẽ giúp các bạn độc giả ngày càng hoàn thiện hơn về vốn từ vựng của mình để có thể giao tiếp hiệu quả trong công việc cũng như cuộc sống hằng ngày với người Hàn Quốc.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót, tôi mong nhận được những đóng góp ý kiến quý báu từ phía độc giả để cuốn sách được hoàn thiện hơn trong lần tái bản tới.
Trân trọng!
Các tác giả
MỤC LỤC (Sách 5000 Từ Vựng Tiếng Hàn)
PHẦN 1: 1000 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG
Chủ đề | Trang |
Chủ đề 1: Tình yêu | 6 |
Chủ đề 2: Trường học | 11 |
Chủ đề 3: Du học | 17 |
Chủ đề 4: Môi trường | 23 |
Chủ đề 5: Thể thao | 30 |
Chủ đề 6: Đồ uống | 36 |
Chủ đề 7: Nghề nghiệp | 41 |
Chủ đề 8: Sức khỏe | 48 |
Chủ đề 9: Nhà ga, tàu hỏa | 53 |
Chủ đề 10: Âm nhạc | 57 |
Chủ đề 11: Hoạt động thường ngày | 62 |
Chủ đề 12: Tính cách con người | 68 |
Chủ đề 13: Rau, củ quả | 75 |
Chủ đề 14: Trang phục | 81 |
Chủ đề 15: Nhà hàng, khách sạn | 87 |
Chủ đề 16: Ngày Tết | 93 |
Chủ đề 17: Mỹ phẩm | 100 |
Chủ đề 18: Đồ ăn vặt | 107 |
Chủ đề 19: Mùa đông | 113 |
Chủ đề 20: Nấu ăn | 118 |
Chủ đề 21: Văn phòng | 124 |
Chủ đề 22: Ngân hàng | 130 |
Chủ đề 23: Thời gian | 137 |
Chủ đề 24: Bộ phận cơ thể | 143 |
Chủ đề 25: Phương tiện giao thông | 149 |
Chủ đề 26: Dệt may | 155 |
PHẦN 2: 500 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
Chủ đề | Trang |
Chủ đề 1: Đi xem phim | 162 |
Chủ đề 2: Thời tiết | 165 |
Chủ đề 3: Mua sắm | 169 |
Chủ đề 4: Du lịch | 173 |
Chủ đề 5: Đặt phòng khách sạn | 177 |
Chủ đề 6: Đi ngân hàng giao dịch | 182 |
Chủ đề 7: Hỏi đường | 189 |
Chủ đề 8: Xin lỗi và tha thứ | 193 |
Chủ đề 9: Đến nhà bạn chơi | 196 |
CHỦ ĐỀ 1: TÌNH YÊU
Từ vựng (Hán tự) | Pinyin | Ví dụ (Trung-Việt) |
相亲 | [xiāngqīn] | Anh ấy一直拒绝相亲。 [Tā yīzhí jùjué xiāngqīn.] Anh ấy luôn từ chối những buổi xem mắt. |
聊天 | [liáotiān] | 我喜欢和美女聊天。 [Wǒ xǐhuān hé měinǚ liáotiān.] Tôi thích trò chuyện với phụ nữ xinh đẹp. |
调情 | [tiǎoqíng] | 他很会调情。 [Tā hěn huì tiǎoqíng.] Anh ấy rất giỏi tán tỉnh. |
追 | [zhuī] | 他一直在追求自己的梦想。 [Tā yīzhí zài zhuīqiú zìjǐ de mèngxiǎng.] Anh ta luôn theo đuổi giấc mơ của mình. |
一见钟情 | [yíjiànzhòngqíng] | 我和她第一次见面就一见钟情。 [Wǒ hé tā dì yī cì jiànmiàn jiù yíjiànzhòngqíng.] Tôi và cô ấy lần đầu nhìn nhau từ cái nhìn đầu tiên. |
爱 | [ài] | 我爱你! [Wǒ ài nǐ!] Anh yêu em! |
CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC
Từ vựng (Hán tự) | Pinyin | Ví dụ (Trung-Việt) |
导师 | [dǎoshī] | 我是他的导师。 [Wǒ shì tā de dǎoshī.] Tôi là gia sư của cậu ấy. |
中学 | [zhōngxué] | 我在中学上课。 [Wǒ zài zhōngxué shàngkè.] Tôi đang học ở trường trung học. |
高中生 | [gāozhōngshēng] | 我是一名高中生。 [Wǒ shì yī míng gāozhōngshēng.] Tôi là học sinh cấp ba. |
大学生 | [dàxuéshēng] | 我是大学生。 [Wǒ shì dàxuéshēng.] Tôi là sinh viên Đại học. |
研究生 | [yánjiūshēng] | 他是研究生。 [Tā shì yánjiūshēng.] Anh ta là nghiên cứu sinh. |
硕士 | [shuòshì] | 他在北大读硕士。 [Tā zài Běidà dú shuòshì.] Anh ấy đang học thạc sĩ Đại học Bắc Kinh. |
CHỦ ĐỀ 3: DU HỌC
Từ vựng (Hán tự) | Pinyin | Ví dụ (Trung-Việt) |
出国 | [chūguó] | 他计划明年出国留学。 [Tā jìhuà míngnián chūguó liúxué.] Anh ấy dự định đi du học nước ngoài vào năm sau. |
留学 | [liúxué] | 在留学期间, 我遇到了很多困难。 [Zài liúxué qījiān, wǒ yùdàole hěnduō kùnnan.] Khi du học tôi đã gặp rất nhiều khó khăn. |
回国探亲 | [huíguó tànqīn] | 每年暑假, 我都会回国探亲。 [Měinián shǔjià, wǒ dūhuì huíguó tànqīn.] Mỗi kỳ nghỉ hè, tôi sẽ về nước thăm người thân. |
应届生 | [yìngjiè shēng] | 这家公司正在招聘应届生。 [Zhè jiā gōngsī zhèngzài zhāopìn yìngjiè shēng.] Công ty này đang tuyển dụng sinh viên mới tốt nghiệp. |
录取通知书 | [lùqǔ tōngzhī shū] | 我的妹妹刚刚收到了她的本科录取通知书。 [Wǒ de mèimei gānggāng shōudàole tā de běnkē lùqǔ tōngzhī shū.] Em gái tôi vừa nhận được giấy gọi nhập học đại học. |