Full Từ vựng tiếng Đức theo 120 chủ điểm PDF tải FREE

Full Từ vựng tiếng Đức theo 120 chủ điểm PDF tải FREE

Full Từ vựng tiếng Đức theo 120 chủ điểm PDF tải FREE là một trong những Tài liệu và Sách học tiếng Đức đáng đọc và tham khảo. Hiện Full Từ vựng tiếng Đức theo 120 chủ điểm PDF tải FREE đang được Tư Vấn Tuyển Sinh chia sẻ miễn phí dưới dạng file PDF.

=> Bạn chỉ cần nhấn vào nút “Tải tài liệu” ở phía bên dưới là đã có thể tải được về máy của mình rồi.

Lưu ý quan trọng

Bên dưới đây mình có spoil 1 phần nội dung trong tài liệu để bạn tham khảo trước về nội dung tài liệu / Sách. Để xem được full nội dung thì bạn hãy nhấn vào nút “Link tải PDF” ở trên để tải bản đầy đủ về nhé

Lektion 1: Begrüßung (chào hỏi)

Từ vựngNghĩa
Halloxin chào
Guten Morgenchào buổi sáng
Guten Tagchào ngày mới tốt lành
Guten Abendchào buổi tối
Gute Nachtchúc ngủ ngon
Tschüsstạm biệt
Auf Wiedersehen!tạm biệt (trang trọng)/ hẹn gặp lại
Auf Wiederhören!nói chuyện sau nhé (dùng cho cuộc trò chuyện trong điện thoại)
Bis später/ Bis baldhẹn gặp lại
Bis morgenhẹn gặp lại vào ngày mai
Wie geht es Ihnen?Ngài có khỏe không? (trang trọng)
Wie geht es dir?Bạn có khỏe không? (thông thường)
Wie geht’s?Khỏe không? (thân quen)
Es geht mir gutTôi khỏe
danke/dankeschoen/vielen Dankcảm ơn
Und Ihnen?Còn ngài thì sao? (trang trọng)
Und dir?Còn bạn thì sao? (thông thường)

Lektion 2: Fragewörter

Từ vựngNghĩaVí dụ
Wascái gì?Was möchten Sie essen? (Bạn muốn ăn cái gì?)
WerAi?Wer ist das? (Đây là ai?)
WoỞ đâu?Wo wohnen Sie? (Bạn sống ở đâu?)
WohinĐi đâu/Đến đâu?Wohin gehen Sie? (Bạn đi đâu/đến đâu?)
WieNhư thế nào?Wie heißen Sie? (Tên của bạn như thế nào?)
Wie viel (số ít/giá tiền)Bao nhiêu?Wie viel kostet das? (Cái đó có giá bao nhiêu?)
Wie viele (số nhiều đếm được)Bao nhiêu?Wie viele Kinder haben Sie? (Bạn có bao nhiêu đứa con?)
WannKhi nào?Wann fährt der Bus ab? (Khi nào xe Bus khởi hành?)
WarumTại sao?Warum machen Sie die Prüfung? (Tại sao bạn lại làm bài kiểm tra?)
Welcher/Welche/ Welches,…Loại gì/nào?Welche Bücher lesen Sie gern? (Bạn thích đọc loại sách nào?)

Lektion 3: Zahlen

Từ vựngNghĩa
die Zahl, -ensố đếm
einssố 1
zweisố 2
dreisố 3
viersố 4
fünfsố 5
sechssố 6
siebensố 7
achtsố 8
neunsố 9
zehnsố 10
elfsố 11
zwölfsố 12
dreizehnsố 13
vierzehnsố 14
fünfzehnsố 15
sechzehnsố 16
siebzehnsố 17
achtzehnsố 18
neunzehnsố 19
zwanzigsố 20
einundzwanzigsố 21
zweiundzwanzigsố 22
dreiundzwanzigsố 23
dreißigsố 30
vierzigsố 40
fünfzigsố 50
sechzigsố 60
siebzigsố 70
achtzigsố 80
neunzigsố 90
(ein)hundertsố 100
hunderteinssố 101
zweihundertsố 200
(ein)tausendsố 1000
eine Millionsố 1,000,000
zwei Millionensố 2,000,000
der/die/das erste…cái gì đó ở thứ nhất
der/die/das zweite…cái gì đó ở thứ hai
der/die/das dritte…cái gì đó ở thứ ba
der/die/das vierte…cái gì đó ở thứ tư
der/die/das zwanzigste…cái gì đó ở thứ hai mươi
der/die/das dreißigste…cái gì đó ở thứ ba mươi
der/die/das hundertste…cái gì đó ở thứ một trăm

Lektion 4: Datum, Tage, Monate

Từ vựngNghĩaVí dụ
der Tag, -engàyEine Woche hat 7 Tage (1 tuần có 7 ngày)
die Woche, -ntuần
der Montagthứ hai
der Dienstagthứ ba
der Mittwochthứ tư
der Donnerstagthứ năm
der Freitagthứ sáu
der Samstag/der Sonnabendthứ bảy
der Sonntagchủ nhậtam Montag/Dienstag/…
das Wochenendecuối tuầnIch besuche dieses Wochenende meine Eltern. (Cuối tuần này tôi về thăm bố mẹ.)
am Wochenendevào cuối tuầnDer Park ist am Wochenende immer voller Familien. (Công viên luôn đông các gia đình luôn vào cuối tuần.)
der Feiertag, -engày lễNeujahr ist ein sehr beliebter Feiertag. (Giao thừa là ngày lễ được yêu thích.)
das Jahr, -enămEin Jahr hat 12 Monate (1 năm có 12 tháng)
der Monat, -etháng

Vì rất nhiều người tải file PDF mỗi ngày, nên tụi mình để password cho những ai thật sự cần tải.

Mọi người làm theo hướng dẫn này để lấy password nhé!

Hướng dẫn: Lên Google tìm từ khóa visa 403 để vào website như trong hướng dẫn dưới đây dể lấy mã tải sách.

Bước 1: Tìm từ khóa trên Google, tìm website có Logo & Tên như hình dưới đây

hình 1

Bước 2: Bạn tìm đoạn ID bài viết nằm gần cuối bài và nhấn “Lấy ID bài viết”

bước 2

Bước 3: Chờ chút rồi copy mã và trở lại website này để nhập mã, lấy link tải tài liệu

bước 3