


MỤC LỤC
Bài | Tên Bài | Trang |
Bài 1 | 自我介绍 (Giới thiệu bản thân) | 6 |
Bài 2 | 家庭 (Gia đình) | 20 |
Bài 3 | 周末 (Cuối tuần) | 37 |
Bài 4 | 购物 (Mua sắm) | 59 |
Bài 5 | 我的学校 (Trường học của tôi) | 79 |
Bài 6 | 生日 (Sinh nhật) | 93 |
Bài 7 | 天气 (Thời tiết) | 108 |
Bài 8 | 去银行取钱 (Đi ngân hàng rút tiền) | 122 |
Bài 9 | 点饮料 (Gọi đồ uống) | 136 |
Bài 10 | 求衣服 (Mua quần áo) | 150 |
Bài 1: Tự Giới Thiệu (自我介绍)
PHIÊN DỊCH LUYỆN TẬP – BÀI TẬP LUYỆN DỊCH
Phần 1: Cùng cố từ vựng
Điền vào các phần còn thiếu trong bảng sau:
STT | Chữ Hán | Phiên âm | Từ loại | Âm Hán Việt | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | 打招呼 | Dǎjiā hāo | Động từ | Đại gia hảo | |
2 | 介绍 | jièshào | Động từ | Giới thiệu | |
3 | 名字 | míngzì | Danh từ | ||
4 | 出生 | chūshēng | Động từ | Sinh ra | |
5 | 姓 | xìng | Danh từ | Họ | Họ |
6 | 可以 | kěyǐ | Khả dĩ | Có thể | |
7 | 坐 | zuò | Tọa | Tọa | |
8 | 班 | bān | Ban | ||
9 | 同学 | tóngxué | Danh từ | ||
10 | zěnme | Đại từ | Thế nào | ||
11 | 认识 | rènshi | Quen, quen biết | ||
12 | 遇到 | yuánlái | Ban đầu, hóa ra | ||
13 | 也 | yě | Phó từ | ||
14 | 高兴 | gāoxìng | Hình dung từ | ||
15 | 教授 | jiàoshòu | |||
16 | 文学院 | Wén xuéyuān | Viện Giáo dục Quốc Tế | ||
17 | 国际教育学院 | guójì jiàoyù xuéyuàn | |||
18 | 老师 | lǎojīa | Lão gia | Quê | |
19 | തോന്ന墙 | tóngxiāng | Đồng hương | ||
20 | 意思 | yìsi | Danh từ | Ý, nghĩa | |
21 | 学校 | xuéxiào | Danh từ | Trường học | |
22 | 知道 | zhīdào | Học sinh | ||
23 | 来自 | láizì | Trí đạo | ||
24 | láizi | ||||
25 | 者 | zhě | Danh từ | Tính | |
26 | 市 | shì | Danh từ | ||
27 | 今年 | jiànnián | Năm nay | ||
28 | 岁 | suì | Tuổi | ||
29 | 就读 | jiùxū | Sắp | ||
30 | 退休 | tuixiū | Về hưu | ||
31 | 当然 | suīrán | Liên từ | Mặc dù | |
32 | 像 | xiàng | |||
33 | 真正 | zhēnzhèng | Hình dung từ | ||
34 | 首都 | shǒudū | Danh từ | ||
35 | 荣幸 | róngxìng | Vĩnh hạnh | ||
36 | 获得 | huòdé | Giành được, đạt được | ||
37 | 政府 | zhèngfǔ | Chính phủ | ||
38 | 奖学金 | jiǎngxuéjīn | Học bổng | ||
39 | 留校 | liúxuè | |||
40 | 北京大学 | Běijīng dàxué | Danh từ | ||
41 | বান্ধবী | zhuānyè | Danh từ | ||
42 | 汉语 | Hànyǔ | Danh từ | ||
43 | 兴趣 | xìngqù | Danh từ | ||
44 | 爱好 | àihào | Ái hiếu | ||
45 | 特别 | tèbié | Đặc biệt | ||
46 | 运动 | yùndòng | Vận động | Thể dục thể thao | |
47 | 方面 | fāngmiàn | Danh từ | Phương diện | |
48 | 以后 | yìhòu | Danh từ | Ngày tháng | |
49 | 日子 | rìzi | Danh từ | Ngày tháng | |
50 | 请 | qǐng | Thỉnh | Mời, xin mời | |
51 | 观照 | guānzhào | Quan chiếu | Quan tâm, chăm sóc |
Phần 2: Dịch Trung – Việt (3 câu)
- 你可以做一下自我介绍吗?
- 你叫什么名字?
- 你是哪一年出生的?
Dịch các câu trả lời sang tiếng Việt (3 câu)
- 大家好, 我来介绍一下。
- 我姓张, 叫张美云, 大家好可以叫我小云。
- 我是1995年出生的, 今年28岁了。
3. Dịch đoạn hội thoại sau sang tiếng Việt
Trương Mỹ Vân: 你好, 这里可以坐吗?
蔡氏黄英: 可以的, 你是我们班的同学吗? 我怎么不认识你?
张美云: 是的, 我是新来的, 今天是我上课的第一天。
蔡氏黄英: 啊, 原来是这样, 你叫什么名字?
张美云: 我来介绍一下, 我姓张, 叫张美云, 你可以叫我小云。
蔡氏黄英: 小云好, 我是黄英, 你也可以叫我小英。
张美云: 小英, 很高兴认识你。
蔡氏黄英: 认识你, 我也很高兴。
Phần 3: Dịch Việt – Trung
(1) Dịch các câu hỏi sau sang tiếng Trung (3 câu)
- Chào cậu, xin hỏi cậu có quen giáo sư Vương không?
- Giáo sư Vương ấy, là giáo sư Vương ở viện Văn học hay giáo sư Vương ở Viện giáo dục Quốc Tế?
- Quê thầy ấy ở đâu, có phải là đồng hương của cậu không?
(2) Dịch các câu trả lời sau sang tiếng Trung (3 câu)
- Xin lỗi, tớ không phải học sinh trường này, tớ không biết.
- Thầy ấy là đồng hương của tớ, tớ và thầy đều đến thành phố Vũ Hán, tỉnh Hồ Bắc.
- Năm nay thầy ấy 55 tuổi rồi, tháng sau nghỉ hưu rồi.
3. Dịch đoạn văn sau sang tiếng Trung
Giới thiệu bản thân
Xin chào cả nhà, mình tên là La Tuấn, mặc dù tên mình nghe rất giống con trai, nhưng mình lại là một cô gái thực sự đó. Mình sinh năm 2000, đỗ thủ đô Hà Nội của Việt Nam. Tháng 7 năm nay mình vô cùng vinh dự nhận được học bổng Chính phủ Trung Quốc, có thể đến Đại học Bắc Kinh Trung Quốc du học. Chuyên ngành của mình là Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, mình có rất nhiều sở thích, đặc biệt là phương diện thể dục thể thao. Rất vui được làm quen với mọi người, những ngày tháng sau này, mong mọi người giúp đỡ mình nhiều hơn.