
So sánh trong tiếng Nga
D i đây là các ví d chi ti t cho t ng lo i so sánh trong ti ng Nga, bao g m c các tr ng ướ ụ ế ừ ạ ế ồ ả ườ
h p đ c bi t, cùng v i h ng d n c th . ợ ặ ệ ớ ướ ẫ ụ ể
- So sánh hơn (Сравнительная степень)
1.1 Ví dụ với tính từ:
- (t t) → (t t h n) (b t quy t c) хороший ố лучше ố ơ ấ ắ
- . (Anh y t t h n tôi.) Он лучше меня ấ ố ơ
- (đ p) → (đ p h n) красивый ẹ красивее ẹ ơ
- . (Cu n sách c a b n đ p h n c a tôi.) Твоя книга красивее моей ố ủ ạ ẹ ơ ủ
- (m nh) → (m nh h n) сильный ạ сильнее ạ ơ
- . (V n đ ng viên này m nh h n t t c m i ng i.) Этот спортсмен сильнее всех ậ ộ ạ ơ ấ ả ọ ườ
1.2 Ví dụ với trạng từ: - (nhanh) → (nhanh h n) быстро быстрее ơ
- , . (B n ch y nhanh h n tôi.) Ты бегаешь быстрее чем я ạ ạ ơ
- (t t) → (t t h n) (b t quy t c) хорошо ố лучше ố ơ ấ ắ
- . (Cô y n u ăn gi i h n t t c m i ng i.) Она готовит лучше всех ấ ấ ỏ ơ ấ ả ọ ườ
Trường hợp đặc biệt: - M t s tính t có d ng b t quy t c, nh → (t t → t t h n) và ộ ố ừ ạ ấ ắ ư хороший лучше ố ố ơ плохой
→ (x u → x u h n). хуже ấ ấ ơ
- So sánh bằng (Равная степень)
2.1 Ví dụ với tính từ:
- , . (Anh y thông minh nh b n.) Он такой же умный как ты ấ ư ạ
- , . (Cu n sách này thú v nh cu n kia.) Эта книга такая же интересная как и та ố ị ư ố
2.2 Ví dụ với trạng từ: - , . (B n đ c nhanh nh cô y.) Ты так же быстро читаешь как и она ạ ọ ư ấ
- , . (Anh y làm vi c chăm ch nh Он работает так же усердно как и его коллеги ấ ệ ỉ ư
các đ ng nghi p c a mình.) ồ ệ ủ
- So sánh nhất (Превосходная степень)
3.1 Ví dụ với tính từ:
- (đ p) → (đ p nh t) красивый ẹ самый красивый ẹ ấ
- . (Đây là thành ph đ p nh t trên th gi i.) Это самый красивый город в мире ố ẹ ấ ế ớ
- (thú v ) → (thú v nh t) интересный ị самый интересный ị ấ
- , . (Đây là b phim thú v nh t Это самый интересный фильм который я видел ộ ị ấ
mà tôi t ng xem.) ừ
3.2 Ví dụ với trạng từ: - (t t) → (t t nh t) (b t quy t c) хорошо ố лучше всех ố ấ ấ ắ
- . (Cô y hát hay nh t.) Она поёт лучше всех ấ ấ
- (nhanh) → (nhanh nh t) быстро наиболее быстро ấ
- . (Chi c xe này ch y nhanh nh t.) Эта машина едет наиболее быстро ế ạ ấ
Trường hợp đặc biệt: - (to l n) có d ng so sánh nh t b t quy t c là (to nh t), và so Большой ớ ạ ấ ấ ắ наибольший ấ
sánh h n là (to h n). ơ больше ơ