


Câu | Đề bài | Giải thích chi tiết |
101 | If employees _______ to take time off this summer, they must submit requests by the end of the week. (A) warrants. (B) warning. (C) are wanted | Đáp án D. Câu thiếu động từ chính nên cần điền một động từ (loại B vì là phân từ) dạng chủ động (loại C vì là bị động) vào chỗ trống phù hợp với chủ ngữ ngôi số nhiều (loại A).. Dịch: Nếu các nhân viên muốn nghỉ làm vào mùa hè, họ phải nộp yêu cầu muốn nhận là cuối tuần này. |
102 | Mr. Bowen could not take calls yesterday morning, as he —— a workshop on Website layout.. (A) was conducting. (B) is conducting. (C) will be conducting | Đáp án A. Câu thiếu “yesterday morning” cho thấy cần điền động từ ở thì quá khứ.. Dịch: Mr. Bowen không thể nghe điện thoại vào sáng hôm qua vì ông ấy đang tổ chức một workshop về bố cục trang Web. |
103 | Since she —– her passport, Ms. Kang was forced to apply for a replacement at the consulate office.. (A) was lost. (B) has been lost. (C) had lost | Đáp án C. Vì động từ ở vế sau đang được chia ở thì quá khứ đơn, vậy ảnh hưởng mất xảy ra trước đó để phán đoán chia quá khứ hoàn thành.. Dịch: Vì bị mất hộ chiếu, Ms. Kang đã buộc phải đăng ký nhận một quyển thay thế tại văn phòng lãnh sự quán. |
104 | Negotiations are underway to —– some of the issues the labour union has with the automotive producer.. (A) remain. (B) cooperate. (C) resolve. (D) complain | Đáp án C. Vì những cuộc đàm phán diễn ra để giải quyết một số vấn đề mà công đoàn đang có với người sản xuất ô tô. |
105 | During the —— technology fair, more than 200 firms showcased their newest electronic innovations.. (A) industriously. (B) industriously. (C) industrial. (D) industrialization | Đáp án C. Cần điền tính từ bỏ nghĩa cho danh từ “technology fair”. Trong suốt hội chợ công nghệ công nghiệp, hơn 200 công ty đã trưng bày những sáng kiến điện tử mới nhất của họ. |
106 | All —- wishing to use the hotel’s pool or pass facilities must present their room pass at the reception.. (A) attendants. (B) visiting. (C) visitors. (D) visititation | Đáp án A. Sau all, cần điền danh từ số nhiều. Dịch: Tất cả những du khách muốn sử dụng hồ bơi và dụng cụ thể thao của khách sạn phải xuất trình thẻ vào phòng của họ cho nhân viên phục vụ. |
107 | The restaurant has a spacious dining room as well as outdoor tables —— a beautiful garden.. (A) into. (B) within. (C) apart. (D) out | Đáp án B. Cần điền giới từ diễn tả ý nghĩa/someone/somebody: trong. Dịch: Nhà hàng có phòng ăn rộng rãi cũng như bàn ngoài trời nhìn ra khu vườn tươi đẹp. |
108 | The storm clouds created —– visibility at the airport, so many of the day’s scheduled flights were cancelled.. (A) limited. (B) alleged. (C) total. (D) hazardous | Đáp án A. Dịch: Những đám mây của cơn bão gây ra tầm nhìn hạn chế ở sân bay nên nhiều chuyến bay trong ngày đã bị hủy bỏ. |
109 | Bright red ruby gemstones are —–, which accounts for their high value in the jewelry market.. (A) potentially. (B) exceptionally. (C) conventionally. (D) financially | Đáp án B. Dịch: Quả ruby đỏ rực này có giá trị cực kỳ hiếm, vì vậy mà có giá trị cao trên thị trường trang sức. |
110 | There was insufficient —- for guests to see all the exhibits at the trade fair in just one day, so many purchased a weekend pass.. (A) times. (B) timer. (C) time. (D) timely | Đáp án C. Dịch: Để dành một danh từ không đếm được mang nghĩa thời gian (nguồn nghĩa là lẫn sẽ đến được). Ở đây nghĩa là thời gian. |
111 | Members of the board —- with the profit figures on the company’s end-of-year report.. (A) were delighted. (B) are delighted. (C) had delighted. (D) are delighting | Đáp án A. Cần điền động từ chia ở thì quá khứ đơn.. Dịch: Thành viên của ban giám đốc rất vui sướng với số liệu lợi nhuận báo cáo tài chính cuối năm. |
112 | Foreign passengers arriving at the station —- to fill out a customs and immigration form in advance.. (A) are urging. (B) are urged. (C) had urged. (D) urge | Đáp án B. Ở đây cần điền động từ bị động vì hành khách nước ngoài được yêu cầu làm thủ tục hải quan trước khi vào nước. |
113 | Membership forms —- on all cash counters in the store, resulting in a rise in the number of applicants.. (A) are placing. (B) have placing. (C) were placed. (D) have been placed | Đáp án D. Cần điền một động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, vì ngoại ngữ đăng ký vào đó có thể không có tên sau. Vì lý do đặt hàng tại các quầy hàng, dẫn đến việc số lượng ứng viên tăng lên. |
114 | According to its brochure, —- of customers is the top priority of Pendleton Shipping Services.. (A) satisfied. (B) satisfied. (C) satisfactorily. (D) satisfactory | Đáp án D. Cần điền một danh từ làm chủ ngữ của câu.. Dịch: Theo giới thiệu, sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của Pendleton Shipping Services. |
115 | Recent public research suggests that —- residents do not approve of the city government’s proposed transit system.. (A) locality. (B) locally. (C) localize. (D) local | Đáp án D. Cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ residents. Cuộc khảo sát công chúng gần đây cho thấy cư dân địa phương không tán thành dự án hệ thống giao thông của chính phủ. |
116 | As the cost of hiring an interior decorator is so high, Michael’s parents decided to do the work.. (A) they. (B) them. (C) themselves. (D) their | Đáp án C. Cần điền trạng ngữ trôi phòng cao, bổ mẹ của Michael quyết định tự mình làm việc đó. |
117 | The development firm —- some funds to conduct a feasibility study on constructing a residential complex in the downtown area.. (A) allocated. (B) forwarded. (C) funded. (D) purchased | Đáp án C. Công ty phát triển đã sử dụng một số khoản vốn để thực hiện một cuộc nghiên cứu khả thi của việc xây dựng một khu phức hợp nhà ở trong khu trung tâm thành phố. |
118 | A group of —- from the film studio met with the acclaimed director and tried to convince her to work on an upcoming movie project.. (A) candidates. (B) nominees. (C) applicants. (D) representatives | Đáp án D. thì đáp án D. Dịch: Một nhóm người đại diện đến từ xưởng phim gặp gắp giám đốc được hoan nghênh và cố gắng thuyết phục bà tiến hành dự án phim sắp tới. |
119 | The client was mostly satisfied —- the marketing proposal, but did request several minor modifications.. (A) with. (B) then. (C) above. (D) into | Đáp án B. To be satisfied with something: hài lòng, thỏa mãn với điều gì. Dịch: Khách hàng đã gần như hài lòng với bản đề xuất về kế hoạch marketing, nhưng cũng yêu cầu vài chỉnh sửa nhỏ nữa. |
120 | The receptionist looked for some extra paperclips in the supply closet, but there were —– left.. (A) any. (B) no. (C) nothing. (D) none | Đáp án C. Cần điền một liên từ chủ ngữ cho về câu sau. No là tính từ, any và none là đại từ.. Dịch: Nhân viên lễ tân tìm một vài ghim bấm thêm trong phòng chứa đồ, nhưng không còn cái nào cả. |
121 | —– expense was spared on the centennial of the nation’s independence, with concerts and other performances planned to be held across the country.. (A) Few. (B) Furthermore. (C) Numerous. (D) Many | Đáp án C. Cần điền một trạng từ chỉ sự tự do, không có gì bị hạn chế.. Dịch: Không có chút chi phí nào bị rào cản trong dịp kỷ niệm 100 năm ngày quốc khánh, với nhiều buổi hòa nhạc và các buổi biểu diễn khác được lên kế hoạch trên khắp đất nước. |
122 | As the firm’s —–, undergo training, they stay up-to-date on current real estate market trends.. (A) rarely. (B) seldom. (C) frequently. (D) never | Đáp án C. Dịch: Vì nhân viên của công ty thường xuyên được đào tạo nên họ luôn nắm bắt được những xu hướng mới trên thị trường bất động sản. |
123 | Although the actor has been nominated for various prestigious awards several times, he has —– to actually win one.. (A) yet. (B) also. (C) but. (D) since | Đáp án A. Dịch: Mặc dù diễn viên đã được đề cử cho các giải thưởng danh giá khác nhau nhiều lần, nhưng anh ấy vẫn chưa thực sự giành được một giải nào. |
124 | The officer —- the passenger’s bottle of juice, as liquids were prohibited at the airport’s security check areas.. (A) maintained. (B) returned. (C) confiscated. (D) regulated | Đáp án C. Dịch: Cán bộ đã tịch thu chai nước hoa quả của hành khách, vì chất lỏng bị cấm mang vào khu vực kiểm tra an ninh sân bay. |