


CHỦ ĐỀ 1: CHÀO HỎI
I. Từ vựng
- xa – wăt – dii | xin chào, tạm biệt
- khỏo – thôöt^ | xin lỗi
- phõm | tiin (nam) | (tôi) (nam)
- di-schån/schân | tôi (nữ) |
- khun | bạn |
- khâu / khâu | anh ấy, cô ấy, họ |
- rau | chúng tôi |
- thoo | cô ấy |
- khray | ai?(từ dùng để hỏi) |
- schưu^ | tên |
- naam – xaa -kun | họ(tên) |
- à ray | cái gì |
- pên | thì, là, bị, ở |
| maa | den |
| chaqk | từ (đến từ) |
| khràp | từ đệm giành cho nam (câu hỏi, trả lời) |
| khà | từ đệm giành cho nữ (dùng trong câu hỏi) |
| kha | từ đệm giành cho nữ (dùng trả lời) |
| là | từ đệm cuối câu dùng trong câu hỏi |
| khôn | người |
| mưong | thành phố |
| chăng – wăt | tỉnh |
| rât | liên bang |
| pra- thêêt^ | đất nước |
| a- mờ- ri -kaa | Mỹ |
| ăng – krịt | Anh |
| chĩin | Trung Quốc |
| Dii – pùn | Nhật Bản | - wiêt naam | Việt Nam |
- thay | Thái Lan |
- krung – thêêp^ | băng cốc |
- chiêng – máy | thành phố Chiêng mài (Thái Lan) |
- phu kệt | thành phố Pu kệt (Thái Lan) |
- kéo…là | còn…thì sao? |
- din -dţii – daai – rửu – chaqk | hân hạnh được làm quen |
- schẽn – kàn | cũng vậy |
- xa – baai – dii | khỏe |
- khoop – khun | cảm ơn |
- thâm | làm việc |
- -ngűaan | làm việc |
- riēn | học |
- sàn | đọc |
- -khien | viết |
- xoôn | dạy |
- kam -làng…dii | đang làm |
- xồng | gửi |
- plaô | không |
- nây | trong |
- dűu | ở |
- năng xừu | cuốn sách |
- phaa -xãa | ngôn ngữ, tiếng |
- hong^ – riên | phòng học |
- hong^ – năm | phòng tắm / nhà vệ sinh |
| -həə – noon | phòng ngủ |
| ma -həə- wí -thá-yaa-lây | trường đại học |
| -ii -mêo | email |
| chột -mài | thư |
II. Cấu trúc câu
1. à ray / khrap ? | là cái gì? |
khun / schưư^ ? | bạn/là gì? |
phõm / schưu^ / khrap | tôi là / Nam |
2. lēoo…lā, còn…thì sao? | |
khun / lā / khàp ? | bạn/còn thì sao? |
**sõm / khãn | tôi cũng vậy. |
**3. lēoo phõm klo kad dii. ** | gặp lại anh và mọi người. Tạm |
biệt ạ. | |
A: xa-wăt-dii khrap. Khaop^ ? schôök dii na. | tạm biệt. Chúc may mắn nhé. |
B: phii^ lê thük khôn khoo^ schên^ kàn na kha. | mọi người cũng vậy nha. |
Vd: may^ khoi^ xa baai; không khoẻ cho lắm | |
thêêt^ -xa-kaan | là hội. | xa | gửi. |
3. Xin chào / Thank you / Goodbye
- xa – wăt – dii | xin chào
- khỏo – thôöt^ | xin lỗi
- phõm | tôi (nam) |
- di -schån / schân | tôi (nữ) |
- khun | bạn |
- khâu / khâu | anh ấy, cô ấy, họ |
- rau | chúng tôi |
- thoo | cô ấy |
- khray | ai?(từ dùng để hỏi) |
- schưư^ | tên |
- naam – xaa -kun | họ(tên) |
- à ray | cái gì |
- pên | thì, là, bị, ở |
- maa | dễn |
- chaqk | từ(dễn từ) |
- khràp | từ đệm giành cho nam (câu hỏi, trả lời) |
- khà | từ đệm giành cho nữ (dùng trong câu hỏi) |
- kha | từ đệm giành cho nữ (dùng trả lời) |
| là | từ đệm cuối câu dùng trong câu hỏi |
| khôn | người |
| mưong | thành phố |
| chăng – wăt | tỉnh |
| rât | liên bang |
| pra- thêêt^ | đất nước |
| a- mờ- ri -kaa | Mỹ |
| ăng – krịt | Anh |
| chĩin | Trung Quốc |
| Dii – pùn | Nhật Bản |
| wiêt naam | Việt Nam |
| thay | Thái Lan |
| krung – thêêp^ | băng cốc |
| chiêng – máy | thành phố Chiêng mài (Thái Lan) |
| phu kệt | thành phố Pu kệt (Thái Lan) |
| kéo…là | còn…thì sao? |
| din -dţii – daai – rửu – chaqk | hân hạnh được làm quen |
| schẽn – kàn | cũng vậy |
| xa – baai – dii | khỏe |
| khoop – khun | cảm ơn |
| thâm | làm việc |
| -ngűaan | làm việc |
| riēn | học |
| sàn | đọc |
| -khien | viết |
| xoôn | dạy |
| kam -làng…dii | đang làm |
| xồng | gửi |
| plaô | không |
| nây | trong |
| dűu | ở |
| năng xừu | cuốn sách |
| phaa -xãa | ngôn ngữ, tiếng |
| hong^ – riên | phòng học |
| hong^ – năm | phòng tắm / nhà vệ sinh |
| -həə – noon | phòng ngủ |
| ma -həə- wí -thá-yaa-lây | trường đại học |
| -ii -mêo | email |
| chột -mài | thư |
Tiếng Thái cập tốc – Try your best!
- nák – xưk – xãa | sinh viên |
- -thii^ | thầy, giáo, cô giáo |
- -thii^ | ở đâu? |
- -thii^ -níi^ | ở đâu? |
- -thii^ -nõn^ | ở đâu? |
- -hong^-xa -mut | nhà việc |
- -baai^ | nói làm việc |
- -thii^ -thảm -ngűaan | nhà việc nào? |
- -dàng ngay | nhà việc nào? |
- -rơu | từ dùng đến hỏi |
- -thii^ -nây | ở đâu? |
- -phiên -dàng -ngay -buang^ | bạn có khỏe không? |
- -ruơi -ruoi^ | bình thường |
- -ngãn -ngân-lê | bình thường |
- -riêc – wa^ | gọi là |
- -schay^ | phải |
- -may^ – schay^ | không phải |
- -không | phải |
- -paak kaa | cây bút |
- -din xôo | cây bút chỉ |
- -xa mut | cuốn vở |
| là | cái ghế | - -kao^ii | cái ghế |
- -kra -phuun | túi xách |
- -phuu^ -ding | phụ nữ |
- -phuun^ -chaai | đàn ông |
- -phuun^ | bạn |
| nãi | cái này |
| -nân^ | cái đó |
Tiếng Thái cập tốc – Try your best!
- phuuk | khoảng chừng |
- khom -khat -thüng | khoảng chừng |
- xa | cái gì |
- dūu | ở |
- nūang xừu | cuốn sách |
- phaa -xãa | ngôn ngữ, tiếng |
- hong^ – riên | phòng học |
- hong^ – năm | phòng tắm / nhà vệ sinh |
- -həə – noon | phòng ngủ |
- ma -həə- wí -thá-yaa-lây | trường đại học |
- -ii -mêo | email |
| chột -mài | thư |
Tiếng Thái cập tốc – Try your best!
- phuuk | khoảng chừng |
- khom -khat -thüng | khoảng chừng |
- xa | cái gì |
- dūu | ở |
- nūang xừu | cuốn sách |
- phaa -xãa | ngôn ngữ, tiếng |
- hong^ – riên | phòng học |
- hong^ – năm | phòng tắm / nhà vệ sinh |
- -həə – noon | phòng ngủ |
- ma -həə- wí -thá-yaa-lây | trường đại học |
- -ii -mêo | email |
| chột -mài | thư |
Tiếng Thái cập tốc – Try your best!
- fuak | khoảng chừng |
- khom -khat -thüng | khoảng chừng |
- xa | cái gì |
- dūu | ở |
- nūang xừu | cuốn sách |
- phaa -xãa | ngôn ngữ, tiếng |
- hong^ – riên | phòng học |
- hong^ – năm | phòng tắm / nhà vệ sinh |
- -həə – noon | phòng ngủ |
- ma -həə- wí -thá-yaa-lây | trường đại học |
- -ii -mêo | email |
| chột -mài | thư |
II. Cấu trúc câu
1. à ray / khrap ? | là cái gì? |
khun / schưư^ ? | bạn / là gì? |
phõm / schưu^ / khrap | tôi là / Nam |
2. lēoo…lā, còn…thì sao? | bạn / còn thì sao? |
khun / lā / khàp ? | bạn / còn thì sao? |
sõm / khãn | cũng vậy |
3. lēoo phõm klo kad dii. | gặp lại anh và mọi người. Tạm |
biệt ạ. | |
A: xa-wăt-dii khrap. Khaop^ ? schôök dii na. | tạm biệt. Chúc may mắn nhé. |
B: phii^ lê thük khôn khoo^ schên^ kàn na kha. | mọi người cũng vậy nha. |
Vd: may^ khoi^ xa baai; không khoẻ cho lắm | |
thêêt^ -xa-kaan | là hội. | xa | gửi. |
BÀI 3: HỎI THĂM SỨC KHỎE TIẾNG PHÁP: COMMENT ALLEZ-VOUS?
1. A…Good…afternoon! Thảm may xa xài văng nhừ? Chào mai… trun! Sao đến trẻ vậy?
*B: Pơo^ wa^ mừ^ kìt noòng maĭi thù rù khà. ** Dù, vì này em có công chuyện ạ. |
A: Đua^ din wa^ noòng xàỳ. Khaop^ cha^p kla^p VN leoo schay^ may? ^Nghĩa là em sắp về VN phải không? | |
**B: Schay^ kha. Xine^ xa thìt nii noòng chà khâp kha. ** Vâng, em sẽ về vào cuối tuần này ạ. |
A: Nëoong cha maa mưong Thay, ik mây. Em có qua Thái nữa không? |
B: May^ xaap^ khoon kha, at cha pil Naa toon thêêt^ xa Xoong krani kha. Em cũng chưa biết nữa. Có thể là năm sau, vào dịp Tết cổ truyền Thái. |
A: Đăng ngắn mua^ nay pay thiêt^ mưong Thay cha we yêm^ bo-ri-xát na khrap. Đây nghĩ năm nay Thái thì nhờ ghế qua công ty chơi nhà. |
B: Né khoon kha. Vâng, chắc chắn rồi. |
A: Leoo koo^ lua thum hoik khôn na khrap. em cũng chưa biết nữa. Có thể là năm sau, vào dịp Tết cổ truyền Thái. |
B: Cha may hrưm kha. Mürng buan^ leoo noong chiến choi mut le xõng email may thik khôn kha. Mùa xuân này, mọi người vẫn đi chơi nhà. |
Không đâu ạ. Khi nào về đến nhà sẽ em viết thư và mail cho mọi người nhé. | |