


MỤC LỤC
Chương I: TIẾNG PHÁP NGÀY NAY (300 từ và thành ngữ) ………………………….. 11
Chương II: 400 CÂU CẦU MIỆNG (nói và viết trong sinh hoạt hàng ngày) -1. Thân thế, giác quan: nghe (các tiếng loài vật). -II. Nhìn, xem – Người (các mùi). -Ăn, uống, nêm -Ôm, chữa bệnh. -II. Tình cảm: Vui, thích, không thích, buồn. Tức giận. -III. Tư duy: Khẳng định, không chắc chắn – Hỏi ý kiến, khuyên. – Gợi ý, đề nghị, xin. – Giải thích – Đồng ý, không đồng ý. – Ý định, muốn – Phải (cần) làm. – Xin phép. IV. Xã hội: gọi điện thoại. – Làm quen, nói chuyện. – Xin lỗi, Cám ơn. – Mời. – Chia buồn. – Chia vui (chương IX) -V. Đi nước ngoài: Đi lại. – San bay, hải quan, hộ chiếu – Ở khách sạn, ngăn hàng, bưu điện. – Mua bán. …………………………………………………………………………………………………………………….. 40
Chương III: SINH HOẠT TRÍ THÂN …………………………………………………………………. 75
A. Khoa học xã hội học 1) Trí thức, chính trị, kinh tế học chính trị, logic học, tâm lí học) xã hội học (52) Tôn giáo, (phổ ngữ) đạo Kitô) -3) Ở phương Đông: Ấn Độ (Đạo Phật) – Không học, trí thức học Trung Quốc -4) Mỹ học, văn nghệ -5) Văn học. -6) Hội họa. -7) Diễn khác. -8) Kiến trúc. -9) Âm nhạc (nhạc cụ dân tộc). -10) Điện ảnh, nhiếp ảnh. -11) San khấu. -12) Khảo cổ. -13) Lịch sử. ………………………………………………………………………………………………………………. 76
B. Khoa học tự nhiên: 1) Y học. -2) Những khoa học khác. ………………………………………………………………………………………………………………………. 130
Chương IV: UNESCO ĐỊNH NGHĨA MỘT SỐ TỪ VỰNG PHÁT TRIỂN VĂN HÓA …………………………………………………………………………………………………………………………. 150
Chương V: BAN CÓ GIỚI CHÍNH TÀ KHÔNG? ……………………………………………………. 165
Chương VI: QUẢ LÀ RẮC RỐI: NGỮ PHÁP VÀ NGỮ NGHĨA ………………………………….. 193
Chương VII: CHÚT ÍT TIẾNG LÓNG ………………………………………………………………… 224
Chương VIII: BIẾT TIẾNG ANH MÀ HỌC TIẾNG PHÁP, HÃY COI CHỪNG ………………. 238
Chương IX: VIẾT THƯ, GỬI ĐIỆN THẾ NÀO? …………………………………………………….. 250
Chương X: HÂY LÀM QUEN VỚI CHÍNH PHÁP VÀ MỘT SỐ NƯỚC NỐI TIẾNG PHÁP – Địa lí, lịch sử, tính dân tộc, kinh tế, văn hóa. – Hai bài hát: La Marseillaise, l’internationale ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 261
Chương XI: TRÌNH ĐỘ HỌC SINH TRUNG HỌC PHÁP XUẤT SẮC NHƯ THẾ NÀO? ………………………………………………………………………………………………………………………. 279
Chương XII: GIỚI THIỆU VIỆT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI: A. Données géographiques -B. Données historiques – C. Éthnies – D. Langue et écritures -E. Littérature -F. Théâtre -G. Cinéma -H. Musique et danse -I. Peinture -J. Santé publique -K. Education -Tiểu quận ca (Hymne national) ………………………………………………………………………………………………………………………………………. 288
Chương XIII: VĂN HỌC CỔ ĐIỂN VIỆT NAM (Trích dịch) ………………………………….. 309
Chương XIV: TỤC NGỮ CA DAO VIỆT NAM ……………………………………………………. 328
Chương XV: SINH HOẠT Ở VIỆT NAM (từ, thành ngữ và câu) ………………………………. 332
A. Chính quyền, đoàn thể (1. Quốc hội, 2. Hội đồng Nhà nước, 3. Ủy ban, 4. Tổng cục, 5. Tổng công ty ngoại thương, 6. Cục, 7. Viện nghiên cứu, 8. Mặt trận Tổ quốc). ……………………………………………………………………………………………………………… 332
B. Chính trị (chính sách) -1. Đối nội -II. Đối ngoại, (1. Ngoại giao đoàn, 2. Văn kiện ngoại giao, 3. Đàm phán, điều đình, 4. Lễ tân, 5. Chính sách đối ngoại, 6. Quan hệ quốc tế, 7. Bảo vệ hòa bình thế giới). ………………………………………………………………………………………………………………………. 343
C. Kinh tế ……………………………………………………………………………………………… 360
D. Nông nghiệp (1. Đất, 2. Ruộng đất, 3. Hợp tác hóa, 4. Trồng trọt, 5. Thủy lợi, 6. Phân, 7. Giống, 8. Kỹ thuật trồng trọt, 9. Chăn nuôi). ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 363
E. Công nghiệp, thủ công (1. Công nghiệp, 2. Phong trào công nhân, 3. Nhà máy, xưởng, công trường, mỏ, 4. Máy, dụng cụ và thợ, 5. Sản xuất, 6. Kế hoạch, 7. Thủ công). ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 377
F. Giao thông vận tải. ………………………………………………………………………………. 386
G. Ngoại thương (1. Từ dụng cụ, 2. Công ty) …………………………………………………….. 390
H. Văn hóa. …………………………………………………………………………………………… 398
1. Quân sự (1. Đội vũ khí, 2. Chiến lược, chiến thuật, 3. Tấn công, thẳng, 4. Phòng ngự, 5. Bại, 6. Nem bom, không quân). ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 9
Chương XVI: CÂY, HOA, QUẢ, LOÀI VẬT, THỨC ĂN, TRÒ CHƠI VIỆT NAM ………… 409
Chương XVII: DU LỊCH: đưa khách đi thăm đất nước (Hà Nội, Hà Sơn Bình, Hải Phòng, Hạ Long, Vinh, Huế, Đà Nẵng, Đà Lạt, Nha Trang, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Côn Đảo, Tây Ninh, Cần Thơ… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 428
Chương XVIII: CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI (diện tích, dân số, thủ đô) ……………………… 443
Chương XIX: TỔ CHỨC QUỐC TẾ – CHỮ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG, CHỮ SỐ LA MÃ – ĐƠ, CẦN, ĐÔNG ………………………………………………………………………………………………. 460
Chương XX: TRUYỆN CƯỜI VỀ DÙNG TIẾNG PHÁP …………………………………………… 477
Chương I
TIẾNG PHÁP NGÀY NAY
(300 từ và thành ngữ)
Tiếng Pháp, cũng như mọi sinh ngữ, luôn luôn biến đổi và phát triển với sinh hoạt xã hội.
Cách mạng công nghiệp mới ở Pháp và phương Tây. Những bộ mặt đường đại của nước Pháp chỉ xuất hiện từ thời kỳ chứ nghĩa năm, đang chuyển sang giai đoạn thứ ba (Télématique: viễn thông – tin học) vào thập kỷ 80. Nó đã tạo thành ở Pháp một xã hội tiêu thụ vẫn còn đường “chuyển hóa” (mutation) rất mạnh, nhất là là từ thời kỳ khủng hoảng bắt đầu đầu năm 1973-1974. Sự đảo lộn của xã hội Pháp về Kinh tế – Chính trị – Xã hội và Văn hóa đã ảnh hưởng sâu sắc đến ngôn ngữ.
Để giúp các bạn đọc sách báo, nghe đài Pháp, nói chuyện với người Pháp, hoặc có dịp đi Pháp, chúng tôi chọn và tập hợp dưới đây hơn 300 từ và thành ngữ phản ánh một số nét sinh hoạt của xã hội Pháp từ Chiến tranh thế giới thứ II đến nay (trong đó có những từ hay thành ngữ cử những chức năng nội dung mới, hoặc trước ít dùng mà nay thịnh hành, những tiếng lóng, trở thành thông dụng và nhiều từ mới…).
Absentéisme: Sự vắng mặt ở nơi làm việc. Td: L’absentéisme est estimé en France entre 8 et 9% du temps de travail théorique.
ACCT: (Agence de Coopération Culturelle et Technique): Tổ chức hợp tác văn hóa và kỹ thuật của các quốc gia nói tiếng Pháp.
Acculturation (gốc Mỹ): Sự tiếp xúc giữa hai hay nhiều nhóm người, dân tộc, có văn hóa khác nhau, và những thay đổi về văn hóa xảy ra đối với mỗi nhóm hay dân tộc ấy. Sự tương tác văn hóa.
Actif (danh từ): Người lao động. Trái với inactif. Td: Vers 1990, il n’y aura plus que deux actifs pour un inactif en France.
A deux vitesses: Một cách bất công, tốc độ cao cho những người có đặc quyền, thấp cho những người bị hất hủi.
Aérobie: Phương pháp tập thể dục trên nền nhạc.
AFP (Agence-France-Presse): Hãng Thông tấn Pháp (lập năm 1944).
Aggiornamento (Ý): Cải cách, hiện đại hóa (mới của Nhà thờ Công giáo theo tinh thần Vatican II). Td: Un aggiornamento politique. (Xem Vatican II).